Puregon

Puregon

follitropin beta

Nhà sản xuất:

Organon

Nhà phân phối:

Gigamed
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Follitropin beta (follicle-stimulating hormone-FSH).
Chỉ định/Công dụng
Không rụng trứng (bao gồm buồng trứng đa nang) ở phụ nữ không đáp ứng clomifene citrate. Kích thích buồng trứng có kiểm soát để kích thích phát triển nhiều nang noãn trong phác đồ hỗ trợ sinh sản (như thụ tinh trong ống nghiệm, chuyển phôi, chuyển giao tử vào vòi trứng, tiêm tinh trùng vào bào tương của trứng). Giảm sinh tinh trùng do suy tuyến sinh dục do giảm gonadotropin ở nam.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Tiêm dưới da. Không rụng trứng: khởi đầu 50 IU/ngày x 7 ngày; nếu không có đáp ứng buồng trứng, tăng dần liều hàng ngày đến khi nang tăng trưởng và/hoặc nồng độ oestradiol đủ đáp ứng dược lực học; duy trì đến khi đạt điều kiện tiền phóng noãn. Kích thích buồng trứng có kiểm soát: khởi đầu 100-225 IU ít nhất 4 ngày đầu, chỉnh liều theo đáp ứng buồng trứng, duy trì 75-375 IU trong 6-12 ngày. Có thể dùng Puregon đơn thuần hoặc kết hợp chất đồng vận/đối vận GnRH để ngăn tình trạng hoàng thể hóa sớm (dùng liều Puregon cao hơn nếu kết hợp chất đồng vận GnRH). Siêu âm & theo dõi nồng độ oestradiol. Giảm sinh tinh trùng: 450 IU/tuần, chia đều 3 lần, kết hợp hCG, liên tục ít nhất 3-4 tháng; xét nghiệm tinh dịch sau điều trị 4-6 tháng.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với thành phần thuốc. U ở buồng trứng, vú, tử cung, tinh hoàn, tuyến yên, hạ đồi. Suy sinh dục nguyên phát. Mang thai. Ra máu âm đạo chưa được chẩn đoán. U nang buồng trứng, buồng trứng to bất thường không liên quan hội chứng buồng trứng đa nang. Dị tật cơ quan sinh dục/u xơ tử cung không thích hợp cho mang thai.
Thận trọng
Chứa lượng vết streptomycin và/hoặc neomycin, có thể gây phản ứng quá mẫn. Đánh giá nguyên nhân vô sinh, tình trạng suy tuyến giáp hoặc vỏ thượng thận, tăng prolactin huyết, u tuyến yên hay vùng dưới đồi trước điều trị. Nguy cơ hội chứng quá kích buồng trứng (theo dõi ít nhất 2 tuần sau tiêm hCG, siêu âm đánh giá sự phát triển nang noãn trước điều trị và định kỳ trong điều trị để kiểm soát nguy cơ). Nguy cơ xoắn buồng trứng, biến cố thuyên tắc huyết khối, đa thai và sinh nhiều con. Bệnh nhân nam tăng nồng độ FSH nội sinh không đáp ứng với liệu pháp Puregon/hCG.
Tác dụng không mong muốn
Phổ biến ở nữ: đau đầu, trướng bụng, đau bụng, hội chứng quá kích buồng trứng, đau vùng chậu, phản ứng tại chỗ tiêm (thâm tím, đau, đỏ, sưng, ngứa); ở nam: đau đầu, mụn, phát ban, u nang mào tinh hoàn, chứng vú to ở nam giới, chai tại chỗ tiêm.
Tương tác
Clomifene citrate: có thể làm tăng đáp ứng nang noãn.
Phân loại MIMS
Hormon dinh dưỡng & các thuốc tổng hợp có liên quan
Phân loại ATC
G03GA06 - follitropin beta ; Belongs to the class of gonadotropins. Used as ovulation stimulants.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Puregon Dung dịch tiêm 300 IU/0,36 ml
Trình bày/Đóng gói
300 IU x 1's
Dạng
Puregon Dung dịch tiêm 600 IU/0,72 ml
Trình bày/Đóng gói
600 IU x 1's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in