Xyzal

Xyzal

levocetirizine

Nhà sản xuất:

UCB

Nhà tiếp thị:

GlaxoSmithKline
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Levocetirizine dihydrochloride.
Chỉ định/Công dụng
Điều trị triệu chứng đi kèm các tình trạng dị ứng: Viêm mũi dị ứng theo mùa (bao gồm triệu chứng ở mắt) hoặc quanh năm, mày đay mạn tính.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn, trẻ em ≥6 tuổi: 1 viên. Người già suy thận trung bình-nặng, người lớn & trẻ em >11 tuổi suy thận, bệnh nhân suy gan và thận: Chỉnh liều.
Cách dùng
Uống 1 lần/ngày, nuốt nguyên viên với chất lỏng, cùng hoặc không cùng thức ăn.
Chống chỉ định
Tiền sử mẫn cảm với thành phần thuốc, với dẫn chất piperazine. Suy thận nặng (ClCr <10mL/phút). Bệnh nhi 6-11 tuổi suy thận.
Thận trọng
Phụ nữ cho con bú, sơ sinh, nhũ nhi <6 tháng: Không khuyến cáo. Không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase, kém hấp thu glucose-galactose: Không nên dùng. Thai kỳ: Chỉ sử dụng khi thật cần thiết. Khi lái xe, vận hành máy móc.
Tác dụng không mong muốn
Đau đầu, buồn ngủ. Khô miệng. Mệt mỏi. Bệnh nhi: Rối loạn giấc ngủ, buồn ngủ/ngủ gà. Tiêu chảy, táo bón. Ho. Sốt.
Tương tác
Có thể có tác dụng trên hệ TKTW khi dùng cùng rượu hoặc thuốc ức chế TKTW.
Phân loại MIMS
Thuốc kháng histamin & kháng dị ứng
Phân loại ATC
R06AE09 - levocetirizine ; Belongs to the class of piperazine derivatives used as systemic antihistamines.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Xyzal 5mg Viên nén bao phim 5 mg
Trình bày/Đóng gói
1 × 10's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in