đào tạo
|
UnregisterUser
|
IsNClickFreeLimitExceeded: True
|
NClickFreeLimit: 0
|
Download App
Vietnam
tìm kiếm
Sign in
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Chuyên Khoa
Quốc gia
Trung Quốc
Hong Kong
Ấn Độ
Indonesia
Malaysia
Myanmar
Philippin
Singapore
Thái Lan
Việt Nam
Australia
Korea
New Zealand
tìm kiếm
UserName
Profession
Email
Tài khoản
Quản lý tài khoản
Đổi mật khẩu
Đăng xuất
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Chuyên Khoa
Others Services
Download App
Vietnam
Trung Quốc
Hong Kong
Ấn Độ
Indonesia
Malaysia
Myanmar
Philippin
Singapore
Thái Lan
Việt Nam
Australia
Korea
New Zealand
More Services
đào tạo
|
UnregisterUser
|
IsNClickFreeLimitExceeded: True
|
NClickFreeLimit: 0
|
Quản lý tài khoản
Sign in
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Chuyên Khoa
Trang chủ MIMS
Thuốc
Thông tin
Xyzal
Xyzal
levocetirizine
Nhà sản xuất:
UCB
Nhà tiếp thị:
GlaxoSmithKline
SELECT
Thông tin kê toa tóm tắt
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Thành phần
Dược lực học
Dược động học
Chỉ định/Công dụng
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Chống chỉ định
Cảnh báo và thận trọng
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú
Tương tác
Tác dụng không mong muốn
Quá liều
Bảo quản
Phân loại MIMS
Phân loại ATC
Trình bày/Đóng gói
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Anh
Contents
Description
Action
Indications/Uses
Dosage/Direction for Use
Overdosage
Contraindications
Special Precautions
Use In Pregnancy & Lactation
Adverse Reactions
Drug Interactions
Storage
MIMS Class
ATC Classification
Presentation/Packing
Thông tin kê toa tóm tắt
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Thành phần
Dược lực học
Dược động học
Chỉ định/Công dụng
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Chống chỉ định
Cảnh báo và thận trọng
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú
Tương tác
Tác dụng không mong muốn
Quá liều
Bảo quản
Phân loại MIMS
Phân loại ATC
Trình bày/Đóng gói
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Anh
Contents
Description
Action
Indications/Uses
Dosage/Direction for Use
Overdosage
Contraindications
Special Precautions
Use In Pregnancy & Lactation
Adverse Reactions
Drug Interactions
Storage
MIMS Class
ATC Classification
Presentation/Packing
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Levocetirizine dihydrochloride.
Chỉ định/Công dụng
Điều trị triệu chứng đi kèm các tình trạng dị ứng: Viêm mũi dị ứng theo mùa (bao gồm triệu chứng ở mắt) hoặc quanh năm, mày đay mạn tính.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Xyzal
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn, trẻ em ≥6 tuổi:
1 viên. Người già suy thận trung bình-nặng, người lớn & trẻ em >11 tuổi suy thận, bệnh nhân suy gan và thận: Chỉnh liều.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Xyzal
Quá liều
Xem thông tin quá liều của Xyzal
để xử trí khi sử dụng quá liều
Cách dùng
Uống 1 lần/ngày, nuốt nguyên viên với chất lỏng, cùng hoặc không cùng thức ăn.
Chống chỉ định
Tiền sử mẫn cảm với thành phần thuốc, với dẫn chất piperazine. Suy thận nặng (ClCr <10mL/phút). Bệnh nhi 6-11 tuổi suy thận.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Xyzal
Cảnh báo và thận trọng
Để biết thêm về cảnh báo nguy cơ tiềm ẩn khi sử dụng thuốc
Xem thông tin kê toa chi tiết của Xyzal
Thận trọng
Phụ nữ cho con bú, sơ sinh, nhũ nhi <6 tháng: Không khuyến cáo. Không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase, kém hấp thu glucose-galactose: Không nên dùng. Thai kỳ: Chỉ sử dụng khi thật cần thiết. Khi lái xe, vận hành máy móc.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Xyzal
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú
Xem thông tin kê toa chi tiết của Xyzal
Tác dụng không mong muốn
Đau đầu, buồn ngủ. Khô miệng. Mệt mỏi. Bệnh nhi: Rối loạn giấc ngủ, buồn ngủ/ngủ gà. Tiêu chảy, táo bón. Ho. Sốt.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Xyzal Tác dụng không mong muốn
Tương tác
Có thể có tác dụng trên hệ TKTW khi dùng cùng rượu hoặc thuốc ức chế TKTW.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Xyzal
Bảo quản
Xem chi tiết điều kiện bảo quản của Xyzal
để có thời gian sử dụng tốt nhất
Mô tả
Xem mô tả chi tiết của Xyzal
để biết về cấu trúc hóa học và tá dược (thành phần không có hoạt tính)
Tác dụng
View
Xyzal mechanism of action
for pharmacodynamics and pharmacokinetics details.
Phân loại MIMS
Thuốc kháng histamin & kháng dị ứng
Phân loại ATC
R06AE09 - levocetirizine ; Belongs to the class of piperazine derivatives used as systemic antihistamines.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Xyzal 5mg Viên nén bao phim 5 mg
Trình bày/Đóng gói
1 × 10's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Continue with Google
OR
Sign Up
Already a member?
Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Continue with Google
OR
Sign Up
Already a member?
Sign in