Velaxin

Velaxin

venlafaxine

Nhà sản xuất:

Egis
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Venlafaxine (dưới dạng venlafaxine hydrochloride).
Chỉ định/Công dụng
Điều trị và phòng ngừa tái phát cơn trầm cảm nặng. Điều trị rối loạn lo âu lan tỏa/lo âu xã hội, rối loạn hoảng sợ có hoặc không có chứng sợ chỗ đông người.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Chỉ tăng liều sau khi có đánh giá lâm sàng, nên duy trì liều thấp nhất có hiệu quả. Cần điều trị trong thời gian đủ dài. Cơn trầm cảm nặng: khởi đầu 75 mg ngày 1 lần; nếu không đáp ứng, có thể tăng đến tối đa 375 mg/ngày sau ≥2 tuần; tiếp tục dùng ít nhất 6 tháng sau khi triệu chứng thuyên giảm. Rối loạn lo âu lan tỏa/lo âu xã hội: khởi đầu 75 mg ngày 1 lần; nếu không đáp ứng có thể tăng đến tối đa 225 mg/ngày sau ≥2 tuần. Rối loạn hoảng sợ: 37,5 mg/ngày x 7 ngày, sau đó tăng lên 75 mg/ngày; nếu không đáp ứng, có thể tăng đến tối đa 225 mg/ngày sau ≥2 tuần. Trẻ em <18 tuổi: không khuyến cáo dùng. Người già: không cần điều chỉnh liều cho người già không có bệnh kèm theo, nên dùng liều thấp nhất có hiệu quả, theo dõi chặt chẽ khi tăng liều. Bệnh nhân suy gan nhẹ-trung bình, suy thận nặng hoặc lọc máu: cân nhắc giảm 50% liều; suy gan nặng: giảm >50% liều, cân nhắc lợi ích/nguy cơ. Tránh ngưng dùng đột ngột, nên giảm dần liều trong ít nhất 1-2 tuần để giảm nguy cơ phản ứng cai thuốc.
Cách dùng
Dùng cùng thức ăn, vào khoảng thời gian cố định mỗi ngày. Nuốt nguyên viên với nước; không được bẻ, nghiền nát, nhai hoặc hòa tan bột thuốc trong nang. Có thể chuyển sang từ viên nén giải phóng tức thì với liều hàng ngày tương đương gần nhất.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với thành phần thuốc. CCĐ dùng đồng thời MAOI không thuận nghịch (không dùng venlafaxine trong vòng 14 ngày sau khi ngừng MAOI không thuận nghịch, ngưng venlafaxine ít nhất 7 ngày trước khi dùng MAOI không thuận nghịch).
Thận trọng
Theo dõi biểu hiện lâm sàng xấu đi, hành động hoặc ý nghĩ tự tử, thay đổi hành vi bất thường. Theo dõi chặt chẽ ở bệnh nhân có tiền sử có hành động liên quan tự tử, có biểu hiện rõ ý định tự sát, tăng áp lực nội nhãn, có nguy cơ mắc glôcôm góc hẹp cấp. Thận trọng ở bệnh nhân: có thể bị nguy hại do tăng HA hoặc tăng nhịp tim, mới có tiền sử nhồi máu cơ tim hoặc bệnh tim không ổn định, dễ bị chảy máu, bản thân hoặc gia đình có tiền sử rối loạn lưỡng cực, tiền sử co giật, tiền sử gây hấn. Kiểm soát HA trước điều trị và theo dõi định kỳ. Theo dõi cholesterol máu khi điều trị kéo dài. Hạ natri máu và/hoặc SIADH thường xảy ra ở người giảm thể tích máu hoặc mất nước. Có thể có tình trạng tâm thần bất an, thường trong vài tuần đầu điều trị. Không nên dùng đồng thời chế phẩm giảm cân. Phụ nữ mang thai/cho con bú: cân nhắc lợi ích/nguy cơ. Lái xe/vận hành máy.
Tác dụng không mong muốn
Rất thường gặp: đau đầu; buồn nôn, khô miệng; toát mồ hôi. Thường gặp: tăng cholesterol máu, giảm cân; giấc mơ bất thường, giảm ham muốn tình dục, mất ngủ, căng thẳng, buồn ngủ, lú lẫn, mất nhân cách; chóng mặt, tăng trương lực cơ, dị cảm, run; bất thường điều tiết, giãn đồng tử, rối loạn thị giác; đánh trống ngực; tăng HA, co mạch (chủ yếu nóng bừng/đỏ bừng mặt); ngáp; giảm cảm giác ngon miệng, táo bón, nôn; giảm tiểu tiện, tiểu rát; xuất tinh/khoái cảm bất thường, không đạt được cực khoái, rối loạn cương, rối loạn kinh nguyệt; suy nhược, ớn lạnh.
Tương tác
MAOI: đã có báo cáo phản ứng có hại nghiêm trọng. Thuốc có thể ảnh hưởng dẫn truyền serotonin (triptan, SSRI, SNRI, lithium, sibutramine, tramadol, St. John Wort) hoặc chuyển hóa serotonin (MAOI), tiền chất serotonin (sản phẩm bổ sung tryptophan): có thể xảy ra hội chứng serotonin. Thận trọng dùng đồng thời thuốc ức chế CYP3A4 (có thể làm tăng nồng độ venlafaxine và O-desmethylvenlafaxine), thuốc hoạt hóa TKTW khác, imipramine, metoprolol. Venlafaxine làm giảm thanh thải, tăng AUC & Cmax của haloperidol; tăng AUC của risperidone; giảm AUC & Cmax của indinavir. Không nên uống rượu khi dùng thuốc.
Phân loại MIMS
Thuốc chống trầm cảm
Phân loại ATC
N06AX16 - venlafaxine ; Belongs to the class of other antidepressants.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Velaxin Viên nang giải phóng chậm 75 mg
Trình bày/Đóng gói
3 × 10's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in