Stadmazol

Stadmazol

clotrimazole

Nhà sản xuất:

Stellapharm

Nhà phân phối:

Khuong Duy
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Clotrimazole.
Chỉ định/Công dụng
Viêm âm đạo do: nấm (thường là Candida), Trichomonas, bội nhiễm vi khuẩn nhạy cảm với clotrimazole.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn & trẻ em ≥12 tuổi: 1 viên đặt mỗi buổi tối x 6 ngày.
Cách dùng
Đặt vào âm đạo càng sâu càng tốt. Tốt nhất ở tư thế nằm ngửa, đầu gối hơi gập. Không điều trị khi đang có kinh và nên hoàn tất điều trị trước kỳ kinh. Không sử dụng băng vệ sinh, dụng cụ thụt âm đạo, chất diệt tinh trùng hoặc sản phẩm âm đạo khác khi đang dùng thuốc. Tránh giao hợp khi đang dùng thuốc. Sử dụng được trong thời gian mang thai nhưng không được dùng dụng cụ đặt thuốc.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Thận trọng
Bệnh nhân hơn 2 lần viêm âm đạo do Candida trong 6 tháng gần đây, tiền sử bệnh hoặc quan hệ bạn tình bị bệnh lây truyền qua đường tình dục, có/nghi ngờ có thai, <16 tuổi, >60 tuổi, quá mẫn với imidazole/thuốc kháng nấm âm đạo khác. Không nên dùng và tham khảo ý kiến bác sĩ nếu: chảy máu âm đạo không đều/bất thường, dịch tiết có vết máu; loét âm hộ/âm đạo, bóng nước/vết loét; đau bụng dưới, khó tiểu; đỏ bừng, kích ứng hoặc sưng tấy liên quan việc điều trị; sốt, ớn lạnh; buồn nôn, nôn; tiêu chảy; dịch tiết âm đạo hôi; triệu chứng không thuyên giảm sau 7 ngày; tái nhiễm Candida >2 lần trong vòng 6 tháng. Dùng lại nếu tái nhiễm sau 7 ngày. Có thể làm hư bao cao su, nên dùng biện pháp tránh thai khác ít nhất 5 ngày sau khi dùng thuốc. Phụ nữ cho con bú: ngừng cho con bú/ngừng dùng thuốc.
Tác dụng không mong muốn
Phù mạch, phản ứng phản vệ, quá mẫn; hạ HA, ngất; hụt hơi; phát ban, nổi mày đay; ngứa, bỏng rát, ban đỏ âm hộ, bong tróc da âm đạo, khó chịu vùng âm hộ, đau âm hộ, chảy máu âm đạo, tiết dịch âm đạo; đau bụng, buồn nôn; kích ứng da, phù nề, đau nhức tại chỗ dùng thuốc.
Tương tác
Làm tăng nồng độ tacrolimus, sirolimus.
Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
Phân loại ATC
G01AF02 - clotrimazole ; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Stadmazol Viên nén phụ khoa 100 mg
Trình bày/Đóng gói
1 × 6's
Dạng
Stadmazol Viên nén đặt âm đạo 500 mg
Trình bày/Đóng gói
1's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in