Recormon

Recormon

epoetin beta

Nhà sản xuất:

F. Hoffmann-La Roche

Nhà phân phối:

Sang Pharma
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi 0,3 mL: Epoetin beta 2000 IU hoặc 4000 IU.
Chỉ định/Công dụng
Điều trị thiếu máu có biểu hiện triệu chứng: do suy thận mạn ở bệnh nhân lọc thay thế thận, hoặc do thận ở bệnh nhân chưa cần lọc thay thế thận, hoặc ở người trưởng thành bị u ác tính không phải ở tủy đang hóa trị. Phòng thiếu máu ở trẻ sinh non có cân nặng lúc sinh từ 750-1500 g và tuổi thai < 34 tuần. Tăng sinh lượng máu tự thân của người đang trong thời kỳ chuẩn bị cho máu.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Thiếu máu do suy thận mạn Điều trị: tiêm SC khởi đầu 3 x 20 IU/kg/tuần, sau mỗi 4 tuần có thể tăng 3 x 20 IU/kg/tuần; tiêm IV khởi đầu 3 x 40 IU/kg/tuần, sau 4 tuần có thể tăng đến 80 IU/kg 3 lần/tuần, nếu cần tiếp tục tăng thêm 20 IU/kg 3 lần/tuần sau mỗi tháng; liều tối đa không quá 720 IU/kg/tuần. Duy trì: giảm nửa liều đang dùng, chỉnh liều sau 2-4 tuần. Phòng thiếu máu ở trẻ sinh non tiêm SC 3 x 250 IU/kg/tuần. Thiếu máu có triệu chứng cho bệnh nhân ung thư dùng hóa trị khởi đầu tiêm SC 30.000 IU/tuần tiêm 1 lần hoặc chia 3-7 liều đơn, có thể chỉnh liều sau 4 tuần theo trị số Hb; nên kéo dài điều trị tới 4 tuần sau kết thúc hóa trị; tối đa 60.000 IU/tuần. Khi đạt mục đích điều trị, nên giảm liều 25-50% để duy trì. Điều trị để tăng lượng máu tự thân tiêm IV khoảng 2 phút hoặc tiêm SC, 2 lần/tuần trong 4 tuần, liều tùy lượng máu sẽ lấy. Tối đa 1.600 IU/kg/tuần (tiêm IV) hoặc 1.200 IU/kg/tuần (tiêm SC).
Chống chỉ định
Tăng HA không kiểm soát, quá mẫn thành phần thuốc. Trong chỉ định "tăng lượng máu tự thân": không dùng cho bệnh nhân tháng trước điều trị có nhồi máu cơ tim, đột quỵ, đau thắt ngực không ổn định, nguy cơ huyết khối tĩnh mạch sâu, tiền sử thuyên tắc tĩnh mạch.
Thận trọng
Thiếu máu dai dẳng xuất hiện nhiều nguyên bào chuyển dạng, động kinh, tăng tiểu cầu, suy gan mạn. Với chỉ định "tăng máu tự thân": thận trọng với người < 50 kg.
Tác dụng không mong muốn
Tăng HA, hiếm gặp huyết khối cầu nối mạch máu, phát ban, ngứa, mề đay, phản ứng tại chỗ.
Phân loại MIMS
Các tác nhân tạo máu
Phân loại ATC
B03XA01 - erythropoietin ; Belongs to the class of other antianemic preparations. Used in the treatment of anemia.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Recormon Dung dịch tiêm 2000 IU
Trình bày/Đóng gói
2000 IU x 6 × 1's
Dạng
Recormon Dung dịch tiêm 4000 IU
Trình bày/Đóng gói
0.3 mL x 6 × 1's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in