Kiovig

Kiovig

human normal immunoglobulin

Nhà sản xuất:

Baxalta

Nhà tiếp thị:

Takeda
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Globulin miễn dịch người.
Chỉ định/Công dụng
Điều trị thay thế ở người trưởng thành, trẻ nhỏ và thanh thiếu niên 0-18 tuổi: hội chứng biểu hiện thiếu hụt miễn dịch nguyên phát kèm suy giảm sản xuất kháng thể; giảm gamma-globulin miễn dịch trong máu và nhiễm khuẩn tái phát ở bệnh nhân thiếu lympho máu bẩm sinh thất bại khi điều trị dự phòng với kháng sinh; giảm gamma-globulin máu và nhiễm khuẩn tái diễn trên bệnh nhân u đa tủy ở pha ổn định không còn đáp ứng với phương pháp chủng ngừa phế cầu khuẩn; giảm gamma-globulin trên bệnh nhân sau ghép tế bào gốc cơ quan tạo máu đồng loại dị gen (HSCT); trẻ bị AIDS bẩm sinh và nhiễm khuẩn tái diễn. Điều chỉnh miễn dịch ở người trưởng thành, trẻ nhỏ và thanh thiếu niên 0-18 tuổi: xuất huyết giảm tiểu cầu nguyên phát (ITP) trên bệnh nhân có nguy cơ chảy máu cao hoặc trước khi phẫu thuật để điều chỉnh số lượng tiểu cầu, hội chứng Guillain Barré, bệnh Kawasaki, bệnh thần kinh vận động đa ổ.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Liệu pháp thay thế trong suy giảm miễn dịch nguyên phát: khởi đầu 0,4-0,8 g/kg, tiếp theo 0,2-0,8 g/kg mỗi 3-4 tuần đến khi đạt nồng độ IgG đáy tối thiểu 5-6 g/L; suy giảm miễn dịch thứ cấp: 0,2-0,4 g/kg mỗi 3-4 tuần đến khi đạt nồng độ IgG đáy tối thiểu 5-6 g/L. Trẻ mắc AIDS bẩm sinh: 0,2-0,4 g/kg mỗi 3-4 tuần. Giảm gamma globulin máu (<4 g/L) trên bệnh nhân sau phẫu thuật HSCT: 0,2-0,4 g/kg mỗi 3-4 tuần để đạt mức nồng độ IgG đáy >5 g/L. ITP: 0,8-1 g/kg trong ngày đầu, có thể nhắc lại liều trong 3 ngày hoặc 0,4 g/kg/ngày trong 2-5 ngày. Hội chứng Guillain Barré: 0,4 g/kg/ngày trong 5 ngày. Bệnh Kawasaki (kết hợp acid acetylsalicylic): 1,6-2 g/kg chia làm một số lần trong 2-5 ngày, hoặc 2 g/kg liều duy nhất. Bệnh thần kinh vận động đa ổ: khởi đầu 2 g/kg trong 2-5 ngày, duy trì 1 g/kg mỗi 2-4 tuần hoặc 2 g/kg mỗi 4-8 tuần.
Cách dùng
Tốc độ truyền: khởi đầu 0,5 mL/kg/giờ, điều chỉnh tùy từng bệnh nhân, tối đa 6 mL/kg/giờ (không truyền tốc độ tối đa ở người có nguy cơ suy thận cấp hoặc huyết khối). Nếu cần pha loãng trước khi truyền, chỉ pha với dung dịch glucose 5% để đạt nồng độ cuối 50 mg/mL.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với globulin miễn dịch người hoặc với tá dược của thuốc. Bệnh nhân thiếu hụt IgA nghiêm trọng (IgA <0,05 g/L) có phát triển kháng thể kháng IgA.
Thận trọng
Bệnh nhân có kháng thể kháng IgA hoặc thiếu hụt IgA: nguy cơ tăng phản ứng phản vệ. Đảm bảo bù đủ nước trước khi dùng. Theo dõi dấu hiệu/triệu chứng huyết khối và đánh giá độ nhớt máu ở người có nguy cơ độ nhớt máu cao. Đã có báo cáo: suy thận cấp, hoại tử ống thận cấp, hoại tử tế bào biểu mô ống thận gần, thận hư do thẩm thấu ở bệnh nhân truyền IVIg, đặc biệt là chế phẩm có chứa sucrose (Kiovig không chứa sucrose); tổn thương phổi liên quan truyền thuốc; hội chứng viêm màng não vô trùng (thường xuất hiện trong vài giờ đến 2 ngày sau điều trị); tăng protein máu và độ nhớt huyết thanh; giảm natri máu. Không thể loại trừ nguy cơ lây truyền tác nhân nhiễm khuẩn. Xét nghiệm huyết thanh (như viêm gan A, viêm gan B, sởi, thủy đậu), định lượng phụ thuộc phát hiện beta-D-glucan để chẩn đoán nhiễm nấm, xét nghiệm kháng thể globulin (thử nghiệm Coombs): có thể (+) giả. Phụ nữ có thai, cho con bú.
Tác dụng không mong muốn
Rất phổ biến: đau đầu, cao huyết áp, buồn nôn, phát ban, mệt mỏi, sốt. Phổ biến: Thiếu máu, bệnh hạch bạch huyết, giảm ngon miệng, lo âu, mất ngủ, chóng mặt, đau nửa đầu, cảm giác bất thường; viêm kết mạc; tim nhịp nhanh, đỏ mặt; ho, ngạt mũi, chảy nước mũi, đau hầu họng, khó thở; tiêu chảy, nôn, đau bụng, khó tiêu; bầm dập, mày đay, ngứa, viêm da, ban đỏ; đau lưng, đau khớp, đau mức độ cao, chuột rút, đau cơ, yếu cơ; sưng mạch/đau/sưng ở vị trí truyền, ớn lạnh, phù, ốm kiểu nhiễm cúm, khó chịu, suy nhược, khó chịu ở ngực.
Tương tác
Ảnh hưởng tối thiểu 6 tuần-3 tháng đến hiệu quả của vaccine vi rút sống giảm độc như sởi, rubella, quai bị và thủy đậu. Pha loãng với dung dịch glucose 5% có thể làm tăng đường máu.
Phân loại MIMS
Vaccin, kháng huyết thanh & thuốc miễn dịch
Phân loại ATC
J06BA02 - immunoglobulins, normal human, for intravascular adm. ; Belongs to the class of normal human immunoglobulins. Used in passive immunizations.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Kiovig Dung dịch truyền tĩnh mạch 100 mg/mL
Trình bày/Đóng gói
25 mL x 1's;50 mL x 1's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in