Forxiga

Forxiga

Nhà sản xuất:

AstraZeneca
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Dapagliflozin.
Chỉ định/Công dụng
Đái tháo đường týp 2: liệu pháp bổ sung vào chế độ ăn kiêng và tập thể dục để điều trị bệnh nhân trưởng thành không kiểm soát tốt đường huyết trong: (1)đơn trị liệu ở bệnh nhân không dung nạp metformin, (2)phối hợp với các thuốc khác để điều trị đái tháo đường týp 2. Làm giảm nguy cơ nhập viện do suy tim ở bệnh nhân trưởng thành bị đái tháo đường týp 2 và
/hoặc có tiền sử bệnh lý tim mạch hoặc nhiều yếu tố nguy cơ tim mạch. Suy tim: làm giảm nguy cơ tử vong tim mạch và nhập viện do suy tim ở bệnh nhân trưởng thành bị suy tim (phân loại NYHA II-IV) với phân suất tống máu giảm. Bệnh thận mạn tính: làm giảm nguy cơ suy giảm eGFR kéo dài, bệnh thận giai đoạn cuối, tử vong do tim mạch và nhập viện do suy tim ở bệnh nhân trưởng thành bị bệnh thận mạn có nguy cơ tiến triển (dự kiến không hiệu quả ở bệnh thận đa nang hoặc có tiền sử gần đây sử dụng thuốc ức chế miễn dịch để điều trị bệnh thận).
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
10 mg x 1 lần/ngày. eGFR (mL/phút/1,73 m2) 25-45: không khuyến cáo dùng trong kiểm soát đường huyết ở đái tháo đường týp 2; <25: không khuyến cáo khởi trị nhưng có thể tiếp tục dùng. Suy gan nặng: khởi đầu 5 mg, nếu dung nạp tốt: có thể tăng 10 mg. Người cao tuổi: xem xét chức năng thận và nguy cơ giảm thể tích tuần hoàn.
Cách dùng
Uống nguyên viên thuốc; vào bất kỳ lúc nào trong ngày, trong hoặc ngoài bữa ăn.
Chống chỉ định
Quá mẫn với hoạt chất hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào. Bệnh nhân đang lọc máu.
Thận trọng
Không sử dụng cho bệnh nhân đái tháo đường týp 1 hoặc để điều trị nhiễm toan ceton do đái tháo đường. Không khuyến cáo sử dụng để kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân không có tiền sử bệnh lý tim mạch hoặc các yếu tố nguy cơ tim mạch khi eGFR <45 mL/phút/1,73 m2. Hiệu quả và an toàn ở trẻ em <18 tuổi chưa thiết lập. Thận trọng ở bệnh nhân có nguy cơ tụt HA (đang điều trị với thuốc hạ HA, có tiền sử HA thấp, cao tuổi); tăng nguy cơ nhiễm toan ceton do đái tháo đường (bệnh nhân có dự trữ chức năng tế bào beta thấp, bị hạn chế hấp thu lượng thức ăn hoặc mất nước nặng, giảm liều insulin và tăng nhu cầu insulin do bệnh cấp tính, phẫu thuật hoặc nghiện rượu). Tạm ngưng điều trị cho bệnh nhân đang bị giảm thể tích tuần hoàn cho đến khi đã điều chỉnh được tình trạng giảm thể tích; nhập viện để phẫu thuật lớn hoặc bệnh nghiêm trọng cấp tính; nghi ngờ hoặc chẩn đoán nhiễm toan ceton do đái tháo đường (DKA); đang điều trị viêm thận-bể thận hoặc nhiễm trùng đường tiết niệu; nghi ngờ viêm mô hoại tử vùng đáy chậu (hoại tử Fournier). Xét nghiệm glucose trong nước tiểu (+) do thuốc. Rối loạn dung nạp galactose, thiếu Lapp lactase hoặc bất thường hấp thu glucose-galactose: không nên sử dụng. Phụ nữ 6 tháng cuối thai kỳ: không khuyến cáo, cho con bú: không nên dùng.
Tác dụng không mong muốn
Rất thường gặp: Hạ đường huyết (khi sử dụng với SU hoặc insulin). Thường gặp: Viêm âm hộ-âm đạo, viêm quy đầu và nhiễm trùng đường sinh dục, nhiễm trùng đường tiết niệu; chóng mặt; phát ban; đau lưng; tiểu khó/nhiều; tăng hematocrit, rối loạn lipid máu. Ít gặp: Nhiễm nấm; giảm thể tích tuần hoàn, khát; táo bón, khô miệng; tiểu đêm; ngứa âm đạo-âm hộ/đường sinh dục; tăng urê trong máu, giảm cân. Hiếm gặp: Nhiễm toan ceton do đái tháo đường.
Tương tác
Insulin, thuốc kích thích tiết insulin: có thể gây hạ đường huyết. Thuốc lợi tiểu thiazid, lợi tiểu quai: tăng tác dụng lợi tiểu, nguy cơ mất nước và hạ HA. Làm tăng bài tiết lithi ở thận và giảm nồng độ lithi trong máu. Phép đo 1,5-AG không tin cậy trong đánh giá đường huyết ở bệnh nhân sử dụng thuốc ức chế SGLT2.
Phân loại MIMS
Thuốc trị đái tháo đường
Phân loại ATC
A10BK01 - dapagliflozin ; Belongs to the class of sodium-glucose co-transporter 2 (SGLT2) inhibitors. Used in the treatment of diabetes.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Forxiga Viên nén bao phim 10 mg
Trình bày/Đóng gói
2 × 14's
Dạng
Forxiga Viên nén bao phim 5 mg
Trình bày/Đóng gói
2 × 14's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in