Bisolvon

Bisolvon

bromhexine

Nhà sản xuất:

Cty Cổ phần Sanofi Vietnam
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Bromhexine HCl.
Chỉ định/Công dụng
Làm loãng đờm trong bệnh phế quản phổi cấp/mạn tính kèm sự tiết chất nhầy bất thường & sự vận chuyển chất nhầy suy yếu.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Viên 8 mg: Người lớn, trẻ >12 tuổi: 1 viên (8 mg) x 3 lần/ngày, có thể tăng đến 48 mg/ngày ở người lớn khi bắt đầu điều trị; trẻ 6-12 tuổi: ½ viên (4 mg) x 3 lần/ngày; trẻ 2-6 tuổi: ½ viên (4 mg) x 2 lần/ngày. Sirô 4 mg/5 mL: Người lớn, trẻ >12 tuổi: 10 mL (8 mg) x 3 lần/ngày; trẻ 6-≤12 tuổi: 5 mL (4 mg) x 3 lần/ngày ; trẻ 2-≤6 tuổi: 2,5 mL (2 mg) x 3 lần/ngày; trẻ <2 tuổi: 1,25 mL (1 mg) x 3 lần/ngày; có thể cần dùng liều tối đa hàng ngày khi bắt đầu điều trị nhưng không vượt quá 2 lần liều hàng ngày được khuyến cáo; thời gian điều trị không >8-10 ngày.
Cách dùng
Uống cùng/không cùng thức ăn. Không dùng dạng viên nén cho trẻ <2 tuổi.
Chống chỉ định
Quá mẫn với bromhexine hoặc thành phần khác của thuốc. Bệnh di truyền hiếm gặp có thể không dung nạp với một tá dược của thuốc.
Thận trọng
Bệnh nhân loét dạ dày, hen (có thể gây co thắt phế quản ở một số người mẫn cảm), suy thận hoặc suy gan nặng. Bệnh nhân cao tuổi, suy nhược hoặc quá yếu mà không có khả năng khạc đờm. Chỉ nên kết hợp thuốc ức chế ho sau khi đánh giá lợi ích-nguy cơ (để tránh tích tụ chất tiết do suy giảm phản xạ ho). Rất hiếm tổn thương da nghiêm trọng như h/c Stevens Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc (TEN). Tham khảo BS và ngừng thuốc nếu xuất hiện tổn thương mới ở da và niêm mạc. Bisolvon chứa 222 mg lactose cho tổng liều tối đa/ngày (tương ứng 444 mg trong trường hợp liều gấp đôi ở người lớn khi bắt đầu điều trị). Bất dung nạp galactose: không dùng Bisolvon. Bisolvon Kids chứa 17,142 mg sorbitol cho tổng liều tối đa/ngày (tương ứng 34,284 g trong trường hợp liều gấp đôi ở người lớn khi bắt đầu điều trị). Bất dung nạp fructose: không dùng Bisolvon Kids. Có thể nhuận tràng nhẹ với Bisolvon Kids. Thai kỳ, thời gian cho con bú: Không nên dùng.
Tác dụng không mong muốn
Không phổ biến: buồn nôn, nôn, tiêu chảy và đau bụng trên. Hiếm: quá mẫn; phát ban.
Tương tác
Tránh sử dụng với các thuốc làm giảm tiết dịch như thuốc kiểu atropin. Phối hợp với kháng sinh làm tăng nồng độ kháng sinh vào mô phổi và phế quản.
Phân loại MIMS
Thuốc ho & cảm
Phân loại ATC
R05CB02 - bromhexine ; Belongs to the class of mucolytics. Used in the treatment of wet cough.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Bisolvon Kids Sirô 4 mg/5 mL
Trình bày/Đóng gói
60 mL x 1's
Dạng
Bisolvon Viên nén 8 mg
Trình bày/Đóng gói
3 × 10's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in