Bamifen

Bamifen

baclofen

Nhà sản xuất:

Remedica

Nhà phân phối:

Nafarma
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Baclofen.
Chỉ định/Công dụng
Giảm co cứng cơ vân do xơ cứng rải rác, các thương tổn cột sống khác (u tủy sống, rỗng tủy sống, bệnh nơron thần kinh vận động, viêm tủy ngang, chấn thương một phần tủy sống). Dùng cho người lớn và trẻ em để giảm co cứng cơ vân do tai biến mạch máu, bại não, viêm màng não, tổn thương do chấn thương đầu. Đem lại lợi ích cho bệnh nhân có co cứng cơ gây cản trở hoạt động hoặc vật lý trị liệu (không điều trị đến khi có co cứng). Dùng cho bệnh nhân 0-18 tuổi để điều trị triệu chứng co cứng cơ có nguồn gốc từ não (đặc biệt là do bại não ở trẻ em), sau tai biến mạch máu não, ung thư não hoặc do thoái hóa não.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn: bắt đầu 15 mg/ngày chia thành nhiều liều, tăng liều từ từ và điều chỉnh phù hợp từng bệnh nhân theo chế độ: 5 mg x 3 lần/ngày trong 3 ngày, 10 mg x 3 lần/ngày trong 3 ngày, 15 mg x 3 lần/ngày trong 3 ngày, 20 mg x 3 lần/ngày trong 3 ngày; tối đa ≤100 mg/ngày. Người cao tuổi: nên bắt đầu liều nhỏ, chỉnh dần dựa trên đáp ứng. Trẻ em 0-18 tuổi: bắt đầu 0,3 mg/kg/ngày, chia 2-4 lần, khoảng cách giữa các lần tăng liều là 1 tuần cho đến khi đạt liều phù hợp; liều duy trì: 0,75-2 mg/kg/ngày, không quá 40 mg/ngày (<8 tuổi) hoặc 60 mg/ngày (≥8 tuổi). Suy thận: khoảng 5 mg/ngày. Trong tình trạng co cứng do não: xem xét liều cẩn thận.
Cách dùng
Dùng trong bữa ăn với 1 ít nước.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc. Loét dạ dày tiến triển. Bệnh porphyria.
Thận trọng
Bệnh nhân rối loạn tâm thần (rối loạn chuyển hóa porphyria, tiền sử nghiện rượu, tăng HA, rối loạn tâm thần, tâm thần phân liệt, rối loạn trầm cảm/hưng cảm, lú lẫn/bệnh Parkinson); tiền sử lạm dụng chất kích thích; đã điều trị bằng thuốc chống tăng HA; tai biến mạch máu não/suy hô hấp/suy gan; cao tuổi, co cứng có nguồn gốc từ não; suy thận; tăng trương lực cơ vòng; cần sự co cứng để duy trì tư thế thẳng đứng và cân bằng trong vận động. Giám sát chặt bệnh nhân có yếu tố nguy cơ tự tử (rối loạn sử dụng rượu, trầm cảm và/hoặc có tiền sử cố gắng tự tử). Có thể làm trầm trọng thêm biểu hiện động kinh (giám sát thích hợp và duy trì liệu pháp chống co giật). Ngừng thuốc từ từ bằng cách giảm dần liều trong 1-2 tuần. Phụ nữ có thai: chỉ sử dụng nếu cần thiết. Lái xe, vận hành máy.
Tác dụng không mong muốn
Rất phổ biến: an thần, buồn ngủ; buồn nôn. Phổ biến: suy hô hấp, lú lẫn, chóng mặt, ảo giác, lo âu, mệt mỏi, mất ngủ, tâm trạng hưng phấn, yếu cơ, mất điều vận, run, ác mộng, đau cơ, nhức đầu, rung giật nhãn cầu, khô miệng; rối giảm điều tiết, suy giảm thị lực; giảm cung lượng tim, hạ HA; rối loạn tiêu hóa, táo bón, tiêu chảy, chậm tiêu, nôn trớ; tiểu lắt nhắt, đái dầm, tiểu buốt; phát ban da, tăng tiết mồ hôi.
Tương tác
Thận trọng khi phối hợp thuốc: levodopa/carbidopa (xảy ra rối loạn tâm thần, ảo giác, buồn nôn, kích động, bệnh Parkinson trầm trọng hơn); lithi (tăng động trầm trọng hơn). Thuốc gây suy nhược TKTƯ (tizanidin, opioid tổng hợp, rượu): tăng tác dụng an thần, tăng nguy cơ suy hô hấp; morphin: hạ HA. Thuốc chống trầm cảm 3 vòng: giảm trương lực cơ rõ rệt. Thuốc chống tăng HA: hạ HA nặng. Thuốc làm suy giảm chức năng thận: giảm bài tiết baclofen.
Phân loại MIMS
Thuốc giãn cơ
Phân loại ATC
M03BX01 - baclofen ; Belongs to the class of other centrally-acting muscle relaxants.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Bamifen Viên nén 10 mg
Trình bày/Đóng gói
6 × 10's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in