Zanedip

Zanedip

lercanidipine

Nhà sản xuất:

Recordati

Nhà phân phối:

Tedis
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi viên: Lercanidipine HCl 10 mg.
Chỉ định/Công dụng
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Cách dùng
Nên dùng cùng với thức ăn: Uống vào buổi sáng, 15 phút trước bữa điểm tâm.
Chống chỉ định
Quá mẫn với nhóm dihydropyridin. Có thai & cho con bú. Suy tim sung huyết chưa điều trị, tắc nghẽn dòng máu từ tim, đau thắt ngực không ổn định & có nhồi máu cơ tim trong vòng 1 tháng. Bệnh gan, thận nặng. Đang dùng cyclosporin. Trẻ < 18 tuổi.
Thận trọng
Bệnh gan, thận, đang thẩm phân. Bệnh nhân có h/c suy nút xoang (nếu không có máy tạo nhịp tại chỗ), có rối loạn chức năng thất trái.
Tác dụng không mong muốn
Đôi khi có thể gặp đỏ bừng mặt, phù ngoại biên, đánh trống ngực, nhức đầu, chóng mặt, rối loạn tiêu hóa, đi tiểu nhiều lần, phát ban, buồn ngủ, đau cơ. Hiếm: hạ HA quá mức.
Tương tác
Cimetidin (liều > 800mg/ngày), digoxin, rifampicin, terfenadin, astemizol, amiodaron, quinidin, macrolid, thuốc chống động kinh, kháng nấm, kháng virus. Tránh uống nước bưởi, kiêng rượu.
Phân loại MIMS
Thuốc đối kháng calci
Phân loại ATC
C08CA13 - lercanidipine ; Belongs to the class of dihydropyridine derivative selective calcium-channel blockers with mainly vascular effects. Used in the treatment of cardiovascular diseases.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Zanedip Viên nén bao film 10 mg
Trình bày/Đóng gói
2 × 14's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in