Stroseca

Stroseca

ivermectin

Nhà sản xuất:

Mekophar
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Ivermectin.
Chỉ định/Công dụng
Bệnh giun chỉ Onchocerca. Chưa rõ vai trò trong bệnh giun chỉ ở hệ bạch huyết.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Liều uống duy nhất theo thể trọng (kg) 15-25: 3 mg; 26-44: 6 mg; 45-64: 9 mg; 65-84: 12 mg; ≥85: 0,15 mg/kg.
Cách dùng
Uống với nước vào sáng sớm, khi chưa ăn hoặc lúc khác nhưng tránh ăn trong vòng 2 giờ trước và sau khi dùng.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với thành phần thuốc. Mắc bệnh có kèm theo rối loạn hàng rào máu não (như bệnh Trypanosoma châu Phi, viêm màng não). Trẻ em <5 tuổi. Phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu.
Thận trọng
Tác dụng lên TKTƯ (tăng GABA) ở người mà hàng rào máu não bị tổn thương. Viêm da do giun chỉ Onchocerca: có thể tăng phản ứng, phản ứng có hại nặng hơn (đặc biệt là phù), làm tình trạng bệnh nặng hơn. Cho con bú: chỉ dùng khi cần thiết điều trị người mẹ. Lái xe, vận hành máy.
Tác dụng không mong muốn
Sốt, ngứa, chóng mặt hoa mắt, phù, ban da, nhạy cảm, đau ở hạch bạch huyết, ra mồ hôi, rùng mình, đau cơ, sưng khớp, sưng mặt (phản ứng Mazzotti), hạ HA thế đứng nặng kèm ra mồ hôi, nhịp tim nhanh, lú lẫn.
Tương tác
Có thể làm tăng tác dụng thuốc kích thích thụ thể GABA (benzodiazepine, sodium valproate).
Phân loại MIMS
Thuốc trừ giun sán
Phân loại ATC
P02CF01 - ivermectin ; Belongs to the class of avermectine agents. Used as antinematodal.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Stroseca Viên nén 6 mg
Trình bày/Đóng gói
1 × 4's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in