Stadolac

Stadolac

etodolac

Nhà sản xuất:

Stellapharm
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Etodolac.
Chỉ định/Công dụng
Điều trị cấp tính/dài hạn dấu hiệu và triệu chứng trong viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp. Điều trị cơn đau cấp tính.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Cân nhắc lợi ích-nguy cơ và các lựa chọn khác trước khi quyết định sử dụng. Dùng liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất phù hợp với mục tiêu điều trị. Giảm đau: tổng liều khuyến cáo 1.000 mg chia thành 200-400 mg mỗi 6-8 giờ. Viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp: khởi đầu 300 mg x 2-3 lần/ngày, hoặc 400 mg x 2 lần/ngày, hoặc 500 mg x 2 lần/ngày. Trong điều trị mạn tính, đáp ứng được xác định trong 1-2 tuần, sau khi đạt đáp ứng, xem xét điều chỉnh liều.
Cách dùng
Đường uống.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc. Không nên dùng khi có tiền sử hen suyễn, nổi mày đay, các phản ứng dạng dị ứng khác sau khi dùng aspirin hoặc NSAID khác. Phẫu thuật bắc cầu động mạch vành.
Thận trọng
Suy thận nhẹ-trung bình; >65 tuổi; tiền sử loét/xuất huyết tiêu hóa; có bệnh thận từ trước; tiền sử bệnh hen suyễn. Tránh dùng ở bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim (MI) gần đây; suy tim nặng; bệnh thận tiến triển; có bộ ba aspirin; hen suyễn nhạy cảm với aspirin. Có thể khởi phát tăng HA mới hoặc làm trầm trọng thêm tình trạng tăng HA đã có. Ngừng sử dụng nếu nghi ngờ có tác dụng không mong muốn nghiêm trọng trên đường tiêu hóa; xuất hiện triệu chứng phát ban da hoặc dấu hiệu quá mẫn; dấu hiệu hoặc triệu chứng của h/c phát ban do thuốc với tăng bạch cầu ái toan và nhiều triệu chứng toàn thân (sốt, phát ban, bệnh hạch bạch huyết và/hoặc sưng mặt); dấu hiệu và triệu chứng lâm sàng của bệnh gan phát triển hoặc có biểu hiện toàn thân (tăng bạch cầu ái toan, phát ban); xét nghiệm gan bất thường kéo dài/nặng hơn. Chứa lactose, không dùng cho bệnh nhân không dung nạp galactose, thiếu lactase toàn phần, kém hấp thu glucose-galactose. Tránh sử dụng ở phụ nữ mang thai khoảng >30 tuần tuổi; ngừng cho con bú hoặc ngừng thuốc.
Tác dụng không mong muốn
Tỷ lệ ≥1%: Ớn lạnh, sốt; khó tiêu, đau bụng, tiêu chảy, đầy hơi, buồn nôn, chướng bụng, đau vùng thượng vị, phân bất thường, táo bón, viêm dạ dày, phân đen, nôn; suy nhược/khó chịu, chóng mặt, trầm cảm, căng thẳng, mệt mỏi; ngứa, phát ban; nhìn mờ, ù tai; tiểu buốt, tiểu dắt.
Tương tác
Giảm tác dụng hạ HA của thuốc ức chế ACE; tác dụng lợi tiểu Na của furosemide và thiazide ở bệnh nhân có khả năng mất kiểm soát HA. Tăng nồng độ trong huyết thanh và độc tính của cyclosporine, digoxin, methotrexate; lithium. Không khuyến cáo dùng đồng thời: aspirin (tăng tác dụng không mong muốn); phenylbutazone (tăng phần etodolac tự do). Warfarin: kéo dài thời gian prothrombin, có/không có xuất huyết. Có thể (+) giả với bilirubin niệu (phương pháp chẩn đoán bằng que nhúng để phát hiện ketone trong nước tiểu).
Phân loại MIMS
Thuốc kháng viêm không steroid
Phân loại ATC
M01AB08 - etodolac ; Belongs to the class of acetic acid derivatives and related substances of non-steroidal antiinflammatory and antirheumatic products.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Stadolac Viên nang cứng 200 mg
Trình bày/Đóng gói
10 × 10's;3 × 10's;6 × 10's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in