Panangin

Panangin

Nhà sản xuất:

Gedeon Richter
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi viên: Magnesi aspartat anhydrat 140 mg (dưới dạng magnesi aspartat.4H2O 175 mg) tương đương 11,8 mg Mg++, kali aspartat anhydrat 158 mg (dưới dạng kali aspartat.½H2O 166,3 mg) tương đương 36,2 mg K+. Mỗi ống 10 mL: Magnesi aspartat anhydrat 400 mg (dưới dạng magnesi aspartat.4H2O) tương đương 33,7 mg Mg++, kali aspartat anhydrat 452 mg (dưới dạng kali aspartat.½H2O) tương đương 103,3 mg K+.
Chỉ định/Công dụng
Panangin viên: Bổ sung kali và magnesi trong một số bệnh tim mạn tính (suy tim, tình trạng sau nhồi máu cơ tim), loạn nhịp tim (chủ yếu loạn nhịp thất), với sự đồng ý của bác sĩ điều trị; các trường hợp không nạp đủ lượng ion hoặc mất điện giải, ví dụ dùng kéo dài thuốc lợi tiểu làm mất kali như thuốc lợi tiểu thiazid/lợi tiểu quai. Panangin tiêm truyền: Bổ trợ trong điều trị một số bệnh tim mạn tính (suy tim, tình trạng sau nhồi máu cơ tim), loạn nhịp tim (chủ yếu loạn nhịp thất); bổ trợ trong điều trị bằng digitalis.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Panangin viên: Liều thông thường 3-6 viên/ngày, chia 3 lần; có thể tăng đến 9 viên/ngày, chia 3 lần. Panangin tiêm truyền: Pha loãng 1-2 ống với 50-100 mL dung dịch glucose 5%, truyền tĩnh mạch nhỏ giọt chậm, nếu cần có thể lặp lại liều dùng sau mỗi 4-6 giờ.
Cách dùng
Panangin viên: Uống nguyên viên, không nhai, và sau bữa ăn (do acid dịch vị có thể làm giảm hiệu lực của thuốc). Panangin tiêm truyền: Pha loãng 1-2 ống với 50-100 mL dung dịch glucose 5%, truyền tĩnh mạch nhỏ giọt chậm.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với thành phần thuốc. Suy thận cấp/mạn tính, bệnh Addison (suy vỏ thượng thận), block nhĩ thất độ III, sốc tim (HA <90mmHg).
Thận trọng
Bệnh nhân có rối loạn liên quan đến tăng kali máu. Thường xuyên theo dõi điện giải trong huyết thanh. Chưa xác lập độ an toàn và hiệu quả ở trẻ em và thanh thiếu niên. Truyền dịch nhanh có thể gặp đỏ bừng mặt.
Tác dụng không mong muốn
Panangin viên: Liều cao hơn có thể làm tăng số lần đại tiện. Panangin tiêm truyền: Truyền dịch nhanh có thể gặp tăng kali/magnesi huyết.
Tương tác
Tetracyclin dạng uống, muối sắt, natri fluorid: ức chế hấp thu Panangin viên, nên dùng cách xa nhau ít nhất 3 giờ. Thuốc lợi tiểu giữ kali và/hoặc ACEI, thuốc chẹn beta, cyclosporin, heparin, NSAID: có thể dẫn đến tăng kali huyết.
Phân loại MIMS
Chất điện giải / Các loại thuốc tim mạch khác
Phân loại ATC
A12BA30 - potassium (different salts in combination) ; Belongs to the class of potassium-containing preparations. Used as dietary supplements.
B05BB - Solutions affecting the electrolyte balance ; Used in I.V. solutions.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Panangin Viên nén bao phim
Trình bày/Đóng gói
1 × 50's
Dạng
Panangin Dung dịch tiêm
Trình bày/Đóng gói
10 mL x 5 × 1's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in