đào tạo
|
UnregisterUser
|
IsNClickFreeLimitExceeded: True
|
NClickFreeLimit: 0
|
Download App
Vietnam
tìm kiếm
Sign in
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Chuyên Khoa
Quốc gia
Trung Quốc
Hong Kong
Ấn Độ
Indonesia
Malaysia
Myanmar
Philippin
Singapore
Thái Lan
Việt Nam
Australia
Korea
New Zealand
tìm kiếm
UserName
Profession
Email
Tài khoản
Quản lý tài khoản
Đổi mật khẩu
Đăng xuất
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Chuyên Khoa
Others Services
Download App
Vietnam
Trung Quốc
Hong Kong
Ấn Độ
Indonesia
Malaysia
Myanmar
Philippin
Singapore
Thái Lan
Việt Nam
Australia
Korea
New Zealand
More Services
đào tạo
|
UnregisterUser
|
IsNClickFreeLimitExceeded: True
|
NClickFreeLimit: 0
|
Quản lý tài khoản
Sign in
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Chuyên Khoa
Trang chủ MIMS
Thuốc
Thông tin
Otofa
Otofa
rifamycin
Nhà sản xuất:
Bouchara Recordati
Nhà phân phối:
Tedis
SELECT
Thông tin kê toa tóm tắt
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Thành phần
Dược lực học
Chỉ định/Công dụng
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Chống chỉ định
Cảnh báo và thận trọng
Tác dụng không mong muốn
Phân loại MIMS
Phân loại ATC
Trình bày/Đóng gói
Thông tin kê toa tóm tắt
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Thành phần
Dược lực học
Chỉ định/Công dụng
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Chống chỉ định
Cảnh báo và thận trọng
Tác dụng không mong muốn
Phân loại MIMS
Phân loại ATC
Trình bày/Đóng gói
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi lọ:
Rifamycin 260 mg (# 200000 IU).
Chỉ định/Công dụng
Điều trị tại chỗ các dạng chảy mủ tai có kèm thông khí nhĩ, kèm dẫn lưu hốc tai, viêm tai mạn tính không viêm xương kèm thủng màng nhĩ.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Otofa
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn:
nhỏ tai 5 giọt x 2 lần/ngày.
Trẻ em:
nhỏ tai 3 giọt x 2 lần/ngày. Trong 7 ngày.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Otofa
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Otofa
Cảnh báo và thận trọng
Để biết thêm về cảnh báo nguy cơ tiềm ẩn khi sử dụng thuốc
Xem thông tin kê toa chi tiết của Otofa
Tác dụng không mong muốn
Có thể có phản ứng dị ứng. Thuốc làm tai có màu hồng (khi soi tai).
Phân loại MIMS
Thuốc kháng khuẩn & khử trùng tai
Phân loại ATC
S02AA12 - rifamycin ; Belongs to the class of antiinfectives used in the treatment of ear infections.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Otofa Thuốc nhỏ tai 260 mg
Trình bày/Đóng gói
10 mL x 1's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Continue with Google
OR
Sign Up
Already a member?
Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Continue with Google
OR
Sign Up
Already a member?
Sign in