Indopril

Indopril

imidapril

Nhà sản xuất:

Stellapharm
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Imidapril HCl.
Chỉ định/Công dụng
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn: khởi đầu 5 mg/ngày; ít nhất sau 3 tuần mà không kiểm soát được HA, có thể tăng 10 mg/ngày; tối đa 20 mg/ngày và cân nhắc phối hợp thuốc lợi tiểu. Bệnh nhân 65t.: khởi đầu 2.5 mg/ngày, chỉnh liều theo đáp ứng, tối đa 10 mg/ngày; suy thận ClCr 30-80mL/phút: khởi đầu 2.5 mg/ngày, ClCr 10-29mL/phút: không nên dùng; suy gan: khởi đầu 2.5 mg/ngày; dễ bị hạ HA sau liều đầu tiên (giảm khối lượng tuần hoàn do sử dụng thuốc lợi tiểu liều cao, chế độ ăn hạn chế muối, đang thẩm tách máu, tiêu chảy hoặc nôn): điều trị thiếu hụt nước, điện giải và ngừng thuốc lợi tiểu trong 2-3 ngày trước khi cho imidapril, nếu không thể được, cho liều đầu tiên 2.5 mg/ngày và chỉnh liều thận trọng sau đó; suy tim: liều đầu tiên 2.5 mg/ngày và theo dõi. Trẻ em: độ an toàn và hiệu quả chưa được xác lập. *Sử dụng viên có hàm lượng 2.5mg khi dùng liều 2.5 mg.
Cách dùng
Uống thuốc ngày 1 lần, 15 phút trước bữa ăn, uống đúng giờ. Một số bệnh nhân có thể bị hạ HA nặng khi bắt đầu điều trị bằng ACEI, nên uống liều đầu tiên trước giờ đi ngủ.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc với ACEI. Tiền sử phù mạch liên quan ACEI. Phù mạch đặc ứng hoặc do di truyền. 3 tháng giữa và 3 tháng cuối thai kỳ. Suy thận nặng cần hoặc không cần thẩm tách máu (ClCr <10mL/phút).
Thận trọng
Bệnh nhân thiếu máu cục bộ cơ tim hoặc mạch máu não (cân nhắc khởi đầu 2.5 mg/ngày); hẹp van động mạch chủ, hẹp van hai lá, có bệnh lý phì đại cơ tim; có rối loạn mạch máu collagen (như Lupus ban đỏ, xơ cứng bì); suy tim nặng, có bệnh thận tiềm tàng bao gồm hẹp động mạch thận; hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch thận ở bệnh nhân còn một thận; đang điều trị thải lọc LDL bằng dextran sulfat, thẩm tách máu với màng có hệ số lọc cao, đang giải mẫn cảm nọc độc côn trùng; có tiền sử điều trị bằng thuốc điều trị đái tháo đường đường uống hoặc insulin trong tháng đầu tiên sử dụng imidapril. Nguy cơ phù mạch thần kinh ở mặt, chi, môi, lưỡi, thanh môn và/hoặc thanh quản; vàng da ứ mật, viêm gan hoặc tiến triển hoại tử gan bùng phát và có thể gây tử vong; hạ HA nặng, thậm chí kịch phát ở bệnh nhân đang trải qua phẫu thuật lớn hoặc gây mê với thuốc có tác dụng hạ HA; tăng kali huyết, đặc biệt trên bệnh nhân suy thận, đái tháo đường không được kiểm soát hoặc sử dụng đồng thời thuốc có khả năng tăng nồng độ kali huyết thanh (như heparin); protein niệu, đặc biệt bệnh nhân mắc kèm suy thận. Không dung nạp galactose, thiếu Lapp lactase, kém hấp thu glucose-galactose: không nên dùng. 3 tháng đầu thai kỳ, phụ nữ cho con bú: không khuyến cáo. Lái xe, vận hành máy.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: đau đầu, chóng mặt, mệt/ngủ gà; ho; buồn nôn.
Tương tác
Imidapril làm tăng nồng độ lithi trong máu dẫn đến ngộ độc lithi và nồng độ lithi huyết tương. Epoetin làm giảm tác dụng hạ HA của imidapril, tác dụng cộng hợp tăng kali huyết thanh có thể xảy ra. Thuốc lợi tiểu giữ kali, chế phẩm bổ sung chứa kali: tăng kali huyết thanh, đặc biệt ở bệnh nhân có suy thận mắc kèm. TT: Thuốc chẹn beta, thuốc chẹn kênh calci hoặc dẫn chất dihydropyridin (tăng tác dụng hạ HA); thuốc lợi tiểu (có thể gây hạ HA nặng, hạ kali huyết); NSAID (tăng nguy cơ suy thận, tăng kali huyết thanh).
Phân loại MIMS
Thuốc ức chế men chuyển angiotensin/Thuốc ức chế trực tiếp renin
Phân loại ATC
C09AA16 - imidapril ; Belongs to the class of ACE inhibitors. Used in the treatment of cardiovascular disease.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Indopril 10 Viên nén 10 mg
Trình bày/Đóng gói
3 × 10's
Dạng
Indopril 5 Viên nén 5 mg
Trình bày/Đóng gói
3 × 10's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in