Gelactive

Gelactive

aluminium hydroxide + magnesium hydroxide

Nhà sản xuất:

Hasan-Dermapharm
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi gói 10 mL: Al hydroxyd 300 mg, Mg hydroxyd 400 mg.
Chỉ định/Công dụng
Điều trị kháng acid trong viêm, loét dạ dày, tá tràng, hội chứng tăng tiết acid dạ dày. Giảm ợ nóng, khó tiêu liên quan trào ngược acid trong thoát vị gián đoạn, hay trào ngược acid dạ dày thực quản.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn, trẻ em >14 tuổi: 1-2 gói uống 20 phút đến 1 tiếng sau ăn, trước khi đi ngủ hoặc khi thấy khó chịu.
Cách dùng
Lắc kỹ trước khi uống. Có thể uống với nước hoặc sữa nếu cần.
Chống chỉ định
Quá mẫn cảm với thành phần thuốc. Suy nhược nghiêm trọng hoặc suy giảm chức năng thận. Đau bụng nghiêm trọng và/hoặc có nguy cơ tắc ruột.
Thận trọng
Al hydroxyd: có thể gây táo bón; không an toàn cho bệnh nhân rối loạn chuyển hóa porphyrin đã thẩm tách máu. Quá liều muối Mg có thể gây giảm khả năng vận động ruột. Dùng liều cao: có thể gây/làm trầm trọng thêm tình trạng tắc nghẽn ruột ở bệnh nhân nguy cơ cao (suy thận/cao tuổi); liều cao và kéo dài: có thể dẫn đến chứng mất trí nhớ, thiếu máu giảm tiểu cầu ở bệnh nhân suy thận, hoặc thiếu hụt phosphat, kèm phá hủy xương và tăng Ca niệu với nguy cơ loãng xương. Không nên dùng cho trẻ em <14 tuổi, bệnh nhân không dung nạp fructose. Bệnh nhân suy tim sung huyết, suy thận, phù, xơ gan kèm chế độ ăn ít Na, mới bị chảy máu đường tiêu hóa. Phụ nữ mang thai.
Tác dụng không mong muốn
Ít gặp: tiêu chảy/táo bón.
Tương tác
Gây trở ngại hấp thu tetracyclin, vitamin, ciprofloxacin, ketoconazol, levothyroxin, hydroxychloroquin, chloroquin, chlorpromazin, rifampicin, cefdinir, cefpodoxim, rosuvastatin. Polystyren sulphonat: nguy cơ giảm tác dụng của nhựa gắn kết với K, nhiễm kiềm chuyển hóa ở bệnh nhân suy thận hoặc tắc ruột. Citrat: có thể tăng nồng độ Al.
Phân loại MIMS
Thuốc kháng acid, chống trào ngược & chống loét
Phân loại ATC
A02AB10 - combinations ; Belongs to the class of aluminium-containing antacids.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Gelactive Hỗn dịch uống
Trình bày/Đóng gói
10 mL x 10 × 1's;10 mL x 20 × 1's;10 mL x 30 × 1's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in