Elnitine

Elnitine

Nhà sản xuất:

Stellapharm
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi 10 mL: Magnesium gluconate 426 mg, calcium glycerophosphate 456 mg.
Chỉ định/Công dụng
Bổ sung calci và magnesi ở bệnh nhân thời kỳ dưỡng bệnh, người bị stress, người cao tuổi, phụ nữ mãn kinh, trẻ đang tăng trưởng.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn: 2-3 ống/ngày. Trẻ em 6-15 tuổi: 1 ống/ngày. Không dùng kéo dài quá 4 tuần.
Cách dùng
Pha loãng trong một ít nước, uống trước bữa ăn.
Chống chỉ định
Dị ứng với thành phần thuốc. Tăng calci máu, calci niệu, có cặn calci trong mô. Đang theo chế độ ăn kiêng đường fructose (vì thuốc có chứa sorbitol). Trẻ <6 tuổi.
Thận trọng
Bệnh nhân bị tắc ống mật, bệnh gan nặng, suy thận, bệnh liên quan đến tăng calci huyết (sarcoid, một số bệnh ác tính). Chứa 2,5 g sucrose/ống, lưu ý ở người đái tháo đường hoặc theo chế độ ăn ít tinh bột. Dùng chung thức ăn có thể giảm nguy cơ tiêu chảy do magnesi. Tránh sử dụng cho bệnh nhân sỏi thận calci hoặc có tiền sử sỏi thận. Theo dõi nồng độ calci huyết ở bệnh nhân suy thận hoặc sử dụng đồng thời liều cao vit D. Không nên dùng cho bệnh nhân có vấn đề về di truyền hiếm gặp không dung nạp fructose, kém hấp thu glucose-galactose hoặc thiếu hụt sucrase-isomaltase. Chứa sodium methyl paraben, có thể gây dị ứng. Không nên dùng trong thai kỳ, tránh dùng trong thời kỳ cho con bú.
Tác dụng không mong muốn
Tăng magnesi huyết ở người suy thận. Tăng calci huyết ở người suy thận hoặc dùng đồng thời vit D. Có thể gây kích ứng tiêu hóa, tiêu chảy.
Tương tác
Không dùng chung sodium polystyrene sulfonate. Làm giảm hấp thu bisphosphonate, fluoride, một số fluoroquinolone, tetracycline, nên uống cách nhau ít nhất 3 giờ. Tăng calci huyết khi dùng chung thuốc lợi tiểu thiazide hoặc vit D. Cám ngũ cốc, corticosteroid: giảm hấp thu calci. Làm tăng tác dụng của digitalis glycoside trên tim và có thể gây ngộ độc cấp, tránh sử dụng ở người đang điều trị với glycoside tim.
Phân loại MIMS
Vitamin &/hay khoáng chất
Phân loại ATC
A12 - MINERAL SUPPLEMENTS ; Used as dietary supplements.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Elnitine Dung dịch uống
Trình bày/Đóng gói
10 mL x 10 × 1's;10 mL x 20 × 1's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in