Donestad

Donestad

donepezil

Nhà sản xuất:

Stellapharm
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Donepezil hydrochloride.
Chỉ định/Công dụng
Triệu chứng sa sút trí tuệ trong bệnh Alzheimer mức độ nhẹ-trung bình nặng.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn/cao tuổi: Bắt đầu 5 mg x 1 lần/ngày, duy trì ít nhất 1 tháng, sau khi đánh giá lâm sàng, có thể tăng lên 10 mg x 1 lần/ngày, tối đa 10 mg/ngày. Cân nhắc ngừng thuốc khi không còn hiệu quả điều trị. Suy gan nhẹ-trung bình: chỉnh liều theo dung nạp của bệnh nhân. Trẻ em và thanh thiếu niên <18 tuổi: không khuyến cáo dùng.
Cách dùng
Uống vào buổi tối ngay trước khi ngủ. Đặt viên nén vào lưỡi, để viên rã ra trước khi nuốt, dùng chung/không dùng với nước.
Chống chỉ định
Quá mẫn với donepezil hydrochloride, dẫn xuất của piperidine hoặc thành phần thuốc.
Thận trọng
Bệnh nhân có h/c suy nút xoang hoặc bệnh lý về dẫn truyền trên thất (blốc xoang nhĩ, blốc nhĩ thất): khả năng bị blốc tim hoặc ngưng xoang kéo dài; tiền sử hen suyễn hoặc có bệnh phổi tắc nghẽn. Có thể gây bí tiểu; co giật toàn thân, làm nặng thêm/gây ra triệu chứng ngoại tháp. Ngừng điều trị khi có dấu hiệu và triệu chứng của h/c an thần kinh ác tính (NMS) (như tăng thân nhiệt, cứng cơ, mất tự chủ, thay đổi nhận thức, tăng creatine phosphokinase huyết thanh, có thể đi kèm myoglobin niệu (tiêu cơ vân) và suy thận cấp) hoặc sốt cao chưa rõ nguyên nhân mà không có biểu hiện lâm sàng rõ ràng của NMS. Không nên dùng đồng thời với thuốc ức chế acetylcholinesterase, chất chủ vận/đối vận hệ cholinergic. Chứa aspartam, có thể gây hại cho bệnh nhân bị bệnh phenylketon niệu. Phụ nữ có thai: không nên dùng trừ khi thật sự cần thiết. Không nên cho con bú khi dùng donepezil. Lái xe, vận hành máy móc (ảnh hưởng nhẹ/trung bình).
Tác dụng không mong muốn
Rất thường gặp: tiêu chảy, buồn nôn; nhức đầu. Thường gặp: cảm lạnh thông thường; chán ăn; ảo giác, kích động, hành vi hung hăng, giấc mơ bất thường, ác mộng; ngất, chóng mặt, mất ngủ; nôn, rối loạn vùng bụng; phát ban, ngứa; co cứng cơ; tiểu không tự chủ; mệt mỏi, đau; tai nạn (dễ bị ngã và chấn thương).
Tương tác
Chất ức chế CYP3A4 (ketoconazole, itraconazole, erythromycin), chất ức chế CYP2D6 (quinidine, fluoxetine): ức chế chuyển hóa donepezil. Thuốc cảm ứng enzym (rifampicin, phenytoin, carbamazepine, rượu): làm giảm nồng độ donepezil. Tác động hiệp lực với succinylcholine, thuốc ức chế thần kinh-cơ khác, chất chủ vận cholinergic hoặc thuốc chẹn beta ảnh hưởng trên dẫn truyền tim. Ảnh hưởng đến thuốc có hoạt tính kháng cholinergic.
Phân loại MIMS
Thuốc trị bệnh thoái hóa thần kinh
Phân loại ATC
N06DA02 - donepezil ; Belongs to the class of anticholinesterases. Used in the management of dementia.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Donestad 10 Viên nén phân tán trong miệng 10 mg
Trình bày/Đóng gói
2 × 14's
Dạng
Donestad 5 Viên nén phân tán trong miệng 5 mg
Trình bày/Đóng gói
2 × 14's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in