Danircap

Danircap

cefdinir

Nhà sản xuất:

Mekophar
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Cefdinir.
Chỉ định/Công dụng
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn, trẻ ≥ 13t. Viêm phổi mắc phải cộng đồng, NK da & cấu trúc da không biến chứng 300 mg x 2 lần/ngày x 10 ngày. Đợt cấp viêm phế quản mãn, viêm họng/amidan 300 mg x 2 lần/ngày x 5-10 ngày hoặc 600 mg/lần/ngày x 10 ngày. Viêm xoang hàm cấp 300 mg x 2 lần/ngày hoặc 600 mg/lần/ngày, trong 10 ngày. Trẻ 6 tháng-12t. Viêm tai giữa NK cấp, viêm họng/amidan 7 mg/kg x 2 lần/ngày x 5-10 ngày hoặc 14 mg/kg/lần/ngày x 10 ngày. Viêm xoang hàm cấp 7 mg/kg x 2 lần/ngày hoặc 14 mg/kg/lần/ngày, trong 10 ngày. NK da & cấu trúc da không biến chứng 7 mg/kg x 2 lần/ngày x 10 ngày. Suy thận: chỉnh liều.
Cách dùng
Có thể dùng lúc đói hoặc no: Uống trước/sau bữa ăn.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với cefdinir/cephalosporin. Penicillin.
Thận trọng
Bệnh nhân tiền sử viêm đại tràng, có thai/cho con bú, trẻ < 6 tháng tuổi.
Tác dụng không mong muốn
Tiêu chảy, buồn nôn, nhức đầu, đau bụng, nổi mẫn, viêm âm đạo,....
Tương tác
Thuốc chứa sắt, antacid, probenecid.
Phân loại MIMS
Cephalosporin
Phân loại ATC
J01DD15 - cefdinir ; Belongs to the class of third-generation cephalosporins. Used in the systemic treatment of infections.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Danircap Viên nang 300 mg
Trình bày/Đóng gói
1 × 4's;10 × 10's;2 × 10's;3 × 10's
Dạng
Danircap Bột pha hỗn dịch uống 125 mg
Trình bày/Đóng gói
2.5 g x 12 × 1's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in