Daivonex

Daivonex

calcipotriol

Nhà sản xuất:

LEO
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi g thuốc mỡ: Calcipotriol 50 microgram.
Chỉ định/Công dụng
Vảy nến thể mảng phù hợp với trị liệu tại chỗ.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn, người lớn tuổi: dùng 1 lần/ngày, hoặc 2 lần/ngày (để có lợi ích lớn nhất); tối đa 100 g/tuần; nếu sử dụng đồng thời sản phẩm khác có chứa calcipotriol: tổng liều hàng tuần không nên quá 5 mg. Trẻ em ≥6t.: dùng 2 lần/ngày, tối đa 75g/tuần (>12t.) hoặc 50g/tuần (6-12t.). Ít có kinh nghiệm sử dụng ở trẻ <6t.
Cách dùng
Sử dụng tại chỗ cho vùng da bị tổn thương. Rửa sạch tay sau mỗi lần sử dụng (để tránh vô tình đưa thuốc lên mặt và mắt). Không nên tắm ngay sau khi dùng thuốc.
Chống chỉ định
Quá mẫn cảm với thành phần thuốc. Đã biết có rối loạn chuyển hóa calci.
Thận trọng
Tăng calci máu có thể xảy ra (nguy cơ là tối thiểu khi không vượt quá liều tối đa hàng tuần). Có thể tăng nguy cơ tác dụng không mong muốn ở các vùng da có nếp gấp. Tránh tiếp xúc quá nhiều ánh sáng tự nhiên/nhân tạo (với UVR, chỉ sử dụng khi lợi ích vượt trội nguy cơ). Tránh sử dụng ở bệnh nhân bị vảy nến dạng giọt, vảy nến toàn thân, vảy nến thể mủ. Không nên sử dụng ở vùng mặt, trong thai kỳ (trừ khi thực sự cần). Thành phần propylene glycol có thể gây kích ứng da. Không sử dụng ở vùng ngực khi cho con bú.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: Bệnh vẩy nến trầm trọng hơn, viêm da, hồng ban, bong da, cảm giác bỏng da, kích ứng da, ngứa; đau tại vị trí sử dụng thuốc.
Phân loại MIMS
Thuốc trị vẩy nến, tăng tiết bã nhờn & vảy cá
Phân loại ATC
D05AX02 - calcipotriol ; Belongs to the class of other antipsoriatics for topical use.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Daivonex Thuốc mỡ 50 mcg/g
Trình bày/Đóng gói
30 g x 1's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in