Cozaar

Cozaar

losartan

Nhà sản xuất:

Organon

Nhà phân phối:

Gigamed
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Losartan K.
Chỉ định/Công dụng
Điều trị tăng HA. Giảm nguy cơ đột quỵ ở bệnh nhân người lớn tăng HA có phì đại thất trái được ghi nhận bằng ECG. Điều trị bệnh thận ở bệnh nhân người lớn tăng HA và đái tháo đường típ 2 có protein niệu ≥ 0,5 g/ngày (như một phần của điều trị tăng HA). Điều trị suy tim mạn cho bệnh nhân người lớn có CCĐ hoặc không phù hợp với ACEI (đặc biệt bị ho).
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn: Tăng HA: khởi đầu & duy trì 50 mg ngày 1 lần, có thể tăng 100 mg x 1 lần/ngày (vào buổi sáng). Tăng HA có phì đại thất trái ghi nhận bằng ECG: khởi đầu 50 mg x 1 lần/ngày, thêm hydrochlorothiazide liều thấp và/hoặc tăng liều losartan lên 100 mg x 1 lần/ngày dựa trên đáp ứng. Tăng HA và đái tháo đường típ II có protein niệu ≥ 0,5 g/ngày: khởi đầu 50 mg x 1 lần/ngày, tăng 100 mg x 1 lần/ngày dựa trên đáp ứng. Suy tim: khởi đầu 12,5 mg x 1 lần/ngày, chỉnh liều từ từ qua mỗi tuần (ví dụ 12,5 mg mỗi ngày, 25 mg mỗi ngày, 50 mg mỗi ngày, 100 mg mỗi ngày, đến liều tối đa 150 mg một lần mỗi ngày tùy dung nạp). Giảm thể tích nội mạch: bắt đầu 25 mg x 1 lần/ngày. Tiền sử suy gan: dùng liều thấp hơn. Trẻ em 6-18 tuổi (có thể nuốt được viên thuốc) tăng HA: > 20-< 50 kg: 25 mg x 1 lần/ngày, có thể tăng tối đa 50 mg ngày 1 lần; > 50 kg: 50 mg x 1 lần/ngày, tối đa 100 mg 1 lần/ngày. GFR < 30 mL/phút/1,73 m2, trẻ em suy gan, trẻ em < 6 tuổi: không khuyến cáo.
Cách dùng
Uống lúc đói hoặc no. Có thể uống cùng các thuốc trị tăng HA khác.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc. Ba tháng giữa và cuối thai kỳ. Suy gan nặng. Dùng đồng thời aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (GFR < 60 mL/phút/1,73m2).
Thận trọng
Bệnh nhân hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch thận ở một thận đơn độc; suy tim nặng độ IV theo NYHA, suy tim và loạn nhịp tim triệu chứng đe dọa tính mạng; hẹp động mạch chủ/van hai lá, bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn. Theo dõi chặt bệnh nhân có tiền sử phù mạch; nồng độ K và độ thanh thải creatinin ở bệnh nhân suy tim và có ClCr 30-50 mL/phút. Bệnh nhân giảm thể tích và/hoặc mất Na có thể xảy ra hạ HA triệu chứng; bệnh nhân có bệnh tim mạch và bệnh mạch máu não thiếu máu cục bộ có thể bị nhồi máu cơ tim/đột quỵ nếu giảm HA quá mức; bệnh nhân suy tim (có/không có suy thận) có nguy cơ hạ HA động mạch nặng và suy thận cấp. Không dùng ở bệnh nhân cường aldosteron tiên phát; không dung nạp galactose, thiếu Lapp lactase, kém hấp thu glucose-galactose. Không khuyến cáo kết hợp với thuốc lợi tiểu giữ K, chất bổ sung K, chất thay thế muối có chứa K; ACEI hoặc aliskiren. Trẻ em: hỗ trợ HA và tưới máu thận nếu xảy ra thiểu niệu hoặc hạ HA. Ít hiệu quả ở người da đen. Phải ngừng thuốc khi phát hiện có thai. Ngừng thuốc/ngừng cho con bú tùy tầm quan trọng của thuốc đối với người mẹ. Lái xe, vận hành máy móc.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: thiếu máu; choáng váng; chóng mặt; hạ HA thế đứng; suy giảm chức năng thận, suy thận; suy nhược, mệt mỏi; tăng K máu/urê máu/creatinin/K huyết thanh, hạ đường huyết.
Tương tác
Thuốc trị tăng HA khác: có thể tăng tác dụng hạ HA của losartan. Chất có thể gây hạ HA (thuốc chống trầm cảm ba vòng, chống loạn thần, baclofen, amifostin): có thể tăng nguy cơ hạ HA. Thuốc lợi tiểu giữ K, thuốc làm tăng nồng độ K (heparin, thuốc chứa trimethoprim), chất bổ sung K, chất thay thế muối có K: có thể tăng K huyết thanh. NSAID: có thể giảm tác dụng hạ HA, tăng nguy cơ xấu đi chức năng thận. ACEI hoặc aliskiren: tăng tần suất phản ứng bất lợi (hạ HA, tăng K máu, giảm chức năng thận). Tăng có hồi phục nồng độ và độc tính lithium, các trường hợp rất hiếm gặp cũng đã được báo cáo khi dùng đồng thời lithium với thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II.
Phân loại MIMS
Thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II
Phân loại ATC
C09CA01 - losartan ; Belongs to the class of angiotensin II receptor blockers (ARBs). Used in the treatment of cardiovascular disease.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Cozaar 100mg Viên nén bao phim 100 mg
Trình bày/Đóng gói
3 × 10's
Dạng
Cozaar 50mg Viên nén bao phim 50 mg
Trình bày/Đóng gói
2 × 14's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in