Asthmatin

Asthmatin

montelukast

Nhà sản xuất:

Stellapharm
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Montelukast.
Chỉ định/Công dụng
Dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính ở người lớn và trẻ em ≥12 tháng tuổi. Phòng ngừa co thắt phế quản do vận động (EIB) ở trẻ em ≥6 tuổi. Giảm triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa ở bệnh nhân ≥2 tuổi, quanh năm ở bệnh nhân ≥6 tháng tuổi.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Hen phế quản, EIB, viêm mũi dị ứng: người lớn và thanh thiếu niên ≥15 tuổi: 1 viên nén 10 mg; trẻ em 6-14 tuổi: 1 viên nhai 5 mg. Hen phế quản, viêm mũi dị ứng ở trẻ em 2-5 tuổi: 1 viên nhai 4 mg hoặc 1 gói thuốc cốm 4 mg. Hen phế quản ở trẻ em 12-23 tháng tuổi, viêm mũi dị ứng quanh năm ở trẻ em 6-23 tháng tuổi: 1 gói thuốc cốm 4 mg. Không dùng thêm 1 liều Asthmatin 10 trong vòng 24 giờ kể từ liều trước đó. Bệnh nhân đã dùng Asthmatin 10 hàng ngày cho một chỉ định khác không dùng thêm một liều để ngăn ngừa EIB.
Cách dùng
Uống 1 lần/ngày. Hen phế quản, hen phế quản & viêm mũi dị ứng: nên uống buổi tối. Viêm mũi dị ứng: thời gian uống phù hợp với nhu cầu bệnh nhân. Phòng ngừa EIB: ít nhất 2 giờ trước khi vận động.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Thận trọng
Nên dành riêng cho bệnh nhân viêm mũi dị ứng không đáp ứng đầy đủ hoặc không dung nạp với các liệu pháp thay thế. Ngừng thuốc nếu ghi nhận thay đổi hành vi, xuất hiện triệu chứng tâm thần kinh mới hoặc ý nghĩ  và/hoặc hành vi tự sát. Đánh giá nguy cơ/lợi ích của việc tiếp tục điều trị nếu xảy ra biểu hiện tâm thần kinh. Không được chỉ định để đảo ngược co thắt phế quản trong cơn hen cấp tính, bao gồm tình trạng hen phế quản. Không nên dùng để thay thế đột ngột cho corticosteroid dạng uống/hít. Bệnh nhân nhạy cảm với aspirin: tránh dùng aspirin/NSAID trong khi dùng montelukast; bị phenylceton niệu: viên 4 mg chứa aspartam; không dung nạp galactose, thiếu hụt enzym lactase toàn phần, kém hấp thu glucose-galactose: không dùng viên 10 mg.  Phụ nữ có thai (chỉ dùng nếu thật sự cần), cho con bú (cân nhắc lợi ích và nguy cơ). Lái xe, vận hành máy.
Tác dụng không mong muốn
Viên 4 mg: Gia tăng xu hướng chảy máu; phản ứng quá mẫn bao gồm phản ứng phản vệ, sự thâm nhiễm bạch cầu ái toan ở gan; bất thường về giấc mơ như ác mộng, ảo giác, chứng quá hiếu động tâm thần vận động, trầm cảm, mất ngủ, suy nghĩ và hành vi tự tử; hoa mắt, ngủ lơ mơ, dị cảm/giảm cảm giác, co giật; đánh trống ngực; chảy máu mũi, h/c Churg-Strauss; tiêu chảy, khô miệng, khó tiêu, buồn nôn, nôn; tăng ALT và AST huyết thanh, viêm gan ứ mật; phù mạch, vết thâm tím, mày đay, ngứa, phát ban, hồng ban nút; đau khớp, đau cơ gồm co cứng cơ; suy nhược/mệt mỏi, khó chịu, phù. Viên 10 mg: Rất thường gặp: nhiễm trùng hô hấp trên; Thường gặp: tiêu chảy, nôn, buồn nôn, tăng ALT và AST huyết thanh, ban, sốt.
Tương tác
Thận trọng khi dùng đồng thời chất cảm ứng CYP 3A4, 2C8 và 2C9 như phenytoin, phenobarbital, rifampicin. Không đoán trước được montelukast có làm thay đổi đáng kể sự chuyển hóa của thuốc được chuyển hóa bởi CYP2C8 như paclitaxel, rosiglitazon, repaglinid.
Phân loại MIMS
Thuốc trị hen & bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Phân loại ATC
R03DC03 - montelukast ; Belongs to the class of leukotriene receptor antagonists. Used in the systemic treatment of obstructive airway diseases.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Asthmatin 4 Viên nén nhai 4 mg
Trình bày/Đóng gói
3 × 10's
Dạng
Asthmatin 10 Viên nén bao phim 10 mg
Trình bày/Đóng gói
1 × 28's;1 × 7's;2 × 7's;3 × 10's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in