Amxolstad

Amxolstad

ambroxol

Nhà sản xuất:

Stellapharm
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Ambroxol hydrochloride.
Chỉ định/Công dụng
Làm loãng đàm trong bệnh cấp và mạn tính ở đường hô hấp kèm tăng tiết dịch phế quản không bình thường, đặc biệt trong đợt cấp viêm phế quản mạn, hen phế quản.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Amxolstad 30: Người lớn, trẻ em >10 tuổi: 30-60 mg x 2 lần/ngày; trẻ em 5-10 tuổi: 15-30 mg x 2 lần/ngày. Amxolstad 60 mg/10 ml: Trẻ em <2 tuổi: 1,25 mL x 2 lần/ngày (15 mg/ngày); 2-5 tuổi: 1,25 mL x 3 lần/ngày (22,5 mg/ngày); 6-12 tuổi: 2,5 mL x 2-3 lần/ngày (30-45 mg/ngày); người lớn, trẻ >12 tuổi: 5 mL x 3 lần/ngày (90 mg/ngày) trong 2-3 ngày đầu, sau đó 5 mL x 2 lần/ngày (60 mg/ngày), để tăng hiệu quả có thể sử dụng 10 mL x 2 lần/ngày (120 mg/ngày); không dùng > 4-5 ngày mà không có tư vấn y tế.
Cách dùng
Amxolstad 30: uống với nước, sau bữa ăn. Amxolstad 60 mg/10 ml: uống cùng/không cùng thức ăn.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc. Loét dạ dày tiến triển.
Thận trọng
Loét đường tiêu hóa, ho ra máu. Ngừng sử dụng ngay nếu xảy ra phản ứng da nghiêm trọng (hồng ban đa dạng, SJS/hội chứng Lyell và AGEP). Suy thận, bệnh gan nặng: chỉ dùng theo chỉ định của bác sĩ. Nhu động phế quản bị rối loạn và lượng dịch tiết lớn hơn (hội chứng lông mao ác tính hiếm gặp): thận trọng khi sử dụng Amxolstad 60 mg/10 ml vì có thể xảy ra tắc nghẽn dịch. Amxolstad 30 chứa lactose, không dùng cho bệnh nhân không dung nạp galactose, thiếu enzym lactase toàn phần, kém hấp thu glucose-galactose. Amxolsatd 60 mg/mL chứa sorbitol: không dùng cho bệnh nhân không dung nạp fructose do di truyền, có thể gây khó chịu đường tiêu hóa và nhuận tràng nhẹ; sodium benzoat: tăng nguy cơ vàng da, vàng mắt ở trẻ sơ sinh (đến 4 tuần tuổi); lượng lớn sodium: chú ý ở bệnh nhân ăn kiêng muối. Phụ nữ có thai: không sử dụng, đặc biệt trong 3 tháng đầu thai kỳ; cho con bú: không khuyến cáo sử dụng.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: buồn nôn, nhạt miệng; rối loạn vị giác (thay đổi khẩu vị); giảm cảm giác hầu họng.
Tương tác
Làm tăng nồng độ kháng sinh (amoxicillin, cefuroxim, erythromycin, doxycyclin) trong nhu mô phổi. Phối hợp không hợp lý: với thuốc chống ho (codein) hoặc thuốc làm khô đờm (atropin).
Phân loại MIMS
Thuốc ho & cảm
Phân loại ATC
R05CB06 - ambroxol ; Belongs to the class of mucolytics. Used in the treatment of wet cough.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Amxolstad 60 mg/10 ml Siro 60 mg/10 mL
Trình bày/Đóng gói
10 mL x 10 × 1's;100 mL x 1's;60 mL x 1's
Dạng
Amxolstad 30 Viên nén 30 mg
Trình bày/Đóng gói
10 × 10's;6 × 10's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in