Odistad

Odistad

orlistat

Nhà sản xuất:

Stellapharm
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Orlistat (dạng pellets 50%).
Chỉ định/Công dụng
Hỗ trợ chế độ ăn giảm nhẹ calo trong điều trị béo phì và ngừa tăng cân trở lại [ở bệnh nhân có BMI ≥30kg/m2; bệnh nhân thừa cân (BMI ≥27kg/m2) kèm yếu tố nguy cơ như tăng HA, đái tháo đường, tăng lipid huyết].
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn: 60 mg x 3 lần/ngày hoặc 120 mg x 3 lần/ngày trong mỗi bữa ăn chính có chất béo. Nếu không thể giảm cân sau 12 tuần điều trị, tham khảo ý kiến bác sĩ/dược sĩ. Nếu cần có thể ngưng điều trị. Không nên điều trị quá 6 tháng. Tính an toàn và hiệu quả của thuốc >4 năm chưa được đánh giá, ở trẻ em <18t. chưa được thiết lập.
Cách dùng
Uống với nước ngay trước, trong khi ăn hoặc cho đến một giờ sau mỗi bữa ăn chính. Nếu bỏ lỡ một bữa ăn hoặc bữa ăn không có chất béo thì không cần dùng orlistat.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc. H/c kém hấp thu mạn tính. Ứ mật. Điều trị đồng thời với ciclosporin, warfarin hoặc thuốc chống đông đường uống khác. Phụ nữ có thai, cho con bú.
Thận trọng
Nguy cơ oxalat niệu hoặc bệnh thận oxalat dẫn đến suy thận ở bệnh nhân bệnh thận. Tình trạng chảy máu trực tràng. Chỉnh liều thuốc trị đái tháo đường/tăng HA/tăng cholesterol nếu cần, do giảm cân có thể cải thiện kiểm soát chuyển hóa/tình trạng HA/mức cholesterol. Khả năng giảm hấp thu vit A, D, E & K, cần bổ sung vitamin tổng hợp (uống cách 2 giờ với orlistat hoặc lúc đi ngủ). Hiệu lực của thuốc tránh thai có thể giảm trong trường hợp tiêu chảy nặng, cần bổ sung phương pháp tránh thai. Không nên dùng cho bệnh nhân không dung nạp galactose, thiếu lactase toàn phần, kém hấp thu glucose-galactose.
Tác dụng không mong muốn
Rất thường gặp: Cúm; hạ glucose huyết; đau đầu; NT đường hô hấp trên; khó chịu/đau bụng, đờm nhày ở trực tràng, trung tiện, tiêu chảy cấp, phân có mỡ, đầy hơi, phân lỏng, đi tiêu ra mỡ, tăng đại tiện. Thường gặp: Lo lắng; NT đường hô hấp dưới; khó chịu/đau trực tràng, phân mềm, đi tiêu không tự chủ, đầy bụng, rối loạn về răng và nướu; NT đường tiết niệu; kinh nguyệt không đều; mệt mỏi.
Tương tác
Giảm nồng độ ciclosporin, amiodaron huyết tương. Tránh dùng đồng thời acarbose. Giảm năng tuyến giáp (dùng cách ít nhất 4 giờ với levothyroxin). Giảm hấp thu thuốc chống động kinh dẫn đến co giật. Giảm hiệu quả của thuốc kháng HIV, thuốc chống trầm cảm, thuốc chống loạn thần (bao gồm lithi), benzodiazepin.
Phân loại MIMS
Thuốc chống béo phì
Phân loại ATC
A08AB01 - orlistat ; Belongs to the class of peripherally acting antiobesity products.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Odistad 120 Viên nang 120 mg
Trình bày/Đóng gói
2 × 21's
Dạng
Odistad 60 Viên nang 60 mg
Trình bày/Đóng gói
2 × 21's;3 × 10's;6 × 10's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in