Maloxid P Gel

Maloxid P Gel

Nhà sản xuất:

Mekophar
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi gói: 12.38 g gel Aluminium phosphate 20%.
Chỉ định/Công dụng
Viêm thực quản, viêm dạ dày cấp/mạn, loét dạ dày-tá tràng, kích ứng dạ dày, h/c thừa acid (rát bỏng, ợ chua), tiết nhiều acid (thời kỳ thai nghén). Rối loạn dạ dày (do thuốc; do sai chế độ ăn; sau khi dùng quá nhiều nicotine, café, kẹo, thức ăn quá nhiều gia vị). Biến chứng thoát vị cơ hoành, viêm đại tràng (bệnh Crohn).
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
1-2 gói x 2-3 lần/ngày. Nếu triệu chứng không giảm với liều 6 gói/ngày: hỏi ý kiến BS.
Cách dùng
Có thể dùng lúc đói hoặc no: Uống thuốc giữa các bữa ăn hoặc khi thấy khó chịu.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với nhôm, chế phẩm chứa nhôm hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc. Bệnh thận nặng.
Thận trọng
Biểu hiện đau kèm sốt hoặc nôn & các triệu chứng không mất đi sau 7 ngày. Tránh liều cao lâu dài ở người suy thận. Phụ nữ có thai/cho con bú.
Tác dụng không mong muốn
Bệnh nhân nằm liệt giường &/hoặc cao tuổi nên uống nhiều nước để tránh táo bón.
Tương tác
Không dùng cùng lúc thuốc khác.
Phân loại MIMS
Thuốc kháng acid, chống trào ngược & chống loét
Phân loại ATC
A02AB03 - aluminium phosphate ; Belongs to the class of aluminium-containing antacids.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Maloxid P Gel Hỗn dịch uống 12.38 g
Trình bày/Đóng gói
20 g x 26 × 1's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in