Indobufen


Thông tin thuốc gốc
Chỉ định và Liều dùng
Oral
Thromboembolic disorders
Adult: 200-400 mg/day in 2 divided doses. May also be given parenterally using the sodium salt.
Elderly: >65 yr: 100-200 mg/day.
Suy thận
100-200 mg/day.
Chống chỉ định
GI ulceration, ulcerative colitis, active bleeding, haemophilia.
Thận trọng
Pregnancy, lactation.
Tác dụng không mong muốn
Haemostatic disorders, GI disturbances (diarrhoea, ulcer, bleeding).
Tương tác
Reduced absorption with antacids and cholestyramine.
Tác dụng
Description:
Mechanism of Action: Indobufen inhibits platelet aggregation by reversibly inhibiting the cyclo-oxygenase enzyme, resulting in suppressed thromboxane synthesis.
Pharmacokinetics:
Absorption: Rapidly absorbed; peak plasma concentrations in 2 hr.
Distribution: Protein-binding: 99%.
Metabolism: Hepatic.
Excretion: Via urine (75%, as metabolites and unchanged drug); 8 hr (plasma half-life).
Phân loại MIMS
Thuốc kháng đông, chống kết dính tiểu cầu & tiêu sợi huyết
Thông báo miễn trừ trách nhiệm: Thông tin này được MIMS biên soạn một cách độc lập dựa trên thông tin của Indobufen từ nhiều nguồn tài liệu tham khảo và được cung cấp chỉ cho mục đích tham khảo. Việc sử dụng điều trị và thông tin kê toa có thể khác nhau giữa các quốc gia. Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm trong MIMS để biết thông tin kê toa cụ thể đã qua phê duyệt ở quốc gia đó. Mặc dù đã rất nỗ lực để đảm bảo nội dung được chính xác nhưng MIMS sẽ không chịu trách nhiệm hoặc nghĩa vụ pháp lý cho bất kỳ yêu cầu bồi thường hay thiệt hại nào phát sinh do việc sử dụng hoặc sử dụng sai các thông tin ở đây, về nội dung thông tin hoặc về sự thiếu sót thông tin, hoặc về thông tin khác. © 2024 MIMS. Bản quyền thuộc về MIMS. Phát triển bởi MIMS.com
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in