Doxamen

Doxamen

doxazosin

Nhà sản xuất:

Hasan-Dermapharm
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Doxazosin (dưới dạng doxazosin mesylat).
Chỉ định/Công dụng
Tăng HA. Tăng sinh tuyến tiền liệt lành tính.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Tăng HA: Khởi đầu 1 mg/lần/ngày để giảm thiểu nguy cơ hạ HA tư thế và/hoặc ngất, có thể tăng lên 2 mg/lần/ngày sau 1 hoặc 2 tuần điều trị, sau đó tăng lên 4 mg nếu cần thiết, nếu cần có thể tăng lên 8 mg/lần/ngày. Tăng sinh tuyến tiền liệt lành tính: Khởi đầu 1 mg/lần/ngày để giảm thiểu nguy cơ hạ HA tư thế và/hoặc ngất, tùy vào niệu động học và triệu chứng tăng sinh tuyến tiền liệt lành tính của từng bệnh nhân, có thể tăng liều lên 2 mg/lần/ngày, sau đó 4 mg/lần/ngày, tối đa 8 mg/lần/ngày. Khoảng thời gian điều chỉnh liều khuyến cáo là 1-2 tuần.
Cách dùng
Uống 1 lần/ngày vào buổi sáng hoặc buổi tối. Tốt nhất nên sử dụng cùng thời điểm trong ngày. Nếu quên dùng 1 liều thuốc, hãy bỏ qua liều đã quên và tiếp tục uống liều tiếp theo như thường lệ. Không uống liều gấp đôi để bù cho liều đã quên.
Chống chỉ định
Quá mẫn với doxazosin, các quinazolin khác (prazosin, terazosin), thành phần  thuốc. Có tiền sử hạ HA tư thế đứng; tăng sinh tuyến tiền liệt kèm sung huyết đường tiết niệu trên, NT đường tiết niệu mạn tính hoặc sỏi bàng quang; HA thấp (đối với chỉ định tăng sinh tuyến tiền liệt lành tính); tràn bàng quang hoặc vô niệu có kèm hoặc không kèm suy thận tiến triển.
Thận trọng
Hạ HA tư thế/ngất; suy giảm chức năng gan; sử dụng với chất ức chế enzym phosphodiesterase-5 (PDE-5); bệnh nhân phẫu thuật đục thủy tinh thể; hội chứng cương đau dương vật kéo dài; tầm soát ung thư tuyến tiền liệt.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: Nhiễm trùng đường hô hấp; nhiễm trùng tiết niệu; buồn ngủ, chóng mặt, nhức đầu; đánh trống ngực, nhịp tim nhanh, hạ HA, hạ HA tư thế; viêm phế quản, ho, khó thở, viêm mũi; đau bụng, khó tiêu, khô miệng, buồn nôn; ngứa, đau lưng, đau cơ; viêm bàng quang, tiểu không tự chủ; suy nhược, đau ngực, triệu chứng giống cúm, phù ngoại vi.
Tương tác
Chất ức chế PDE-5 (sildenafil, tadalafil và vardenafil), chất ức chế CYP3A4.
Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt / Thuốc trị tăng huyết áp khác
Phân loại ATC
C02CA04 - doxazosin ; Belongs to the class of alpha-adrenoreceptor antagonists, peripherally-acting antiadrenergic agents. Used in the treatment of hypertension.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Doxamen 2 Viên nén 2 mg
Trình bày/Đóng gói
10 × 10's;3 × 10's;5 × 10's
Dạng
Doxamen 4 Viên nén 4 mg
Trình bày/Đóng gói
10 × 10's;3 × 10's;5 × 10's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in